- Từ điển Anh - Việt
Decelerate
Nghe phát âmMục lục |
/di´selə¸reit/
Thông dụng
Động từ
Đi chậm lại, chạy chậm lại, giảm tốc độ; hãm lại
hình thái từ
- Ved: decelerated
- Ving: decelerating
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
giảm ga
giảm tốc
- accelerate-decelerate principle
- kỹ thuật tăng tốc-giảm tốc
hãm
hãm lại
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Decelerated
được giảm tốc, bị giảm tốc, -
Decelerated motion
chuyển động chậm dần, -
Decelerated rotary motion of body
sự quay chậm dần của vật thể, -
Decelerating (DECEL)
giảm tốc, -
Decelerating electrode
điện cực giảm tốc, -
Decelerating field
trường hãm, trường giảm tốc, -
Decelerating force
lực giảm tốc, lực hãm, -
Deceleration
/ di¸selə´reiʃən /, Danh từ: sự giảm tốc độ, Toán & tin: sự... -
Deceleration (vs)
sự giảm tốc độ, -
Deceleration device
thiết bị giảm tốc, thiết bị hãm, -
Deceleration electrode
điện cực giảm tốc, -
Deceleration force
lực giảm tốc, lực hãm, -
Deceleration land
làn giảm tốc, -
Deceleration land/ diverging lane
làn giảm tốc, -
Deceleration lane
làn đường giảm tốc, làn hãm xe, dải giảm tốc, dải hãm xe, dải xe đi chậm, làn giảm tốc, -
Deceleration parachute
dù cản, dù giảm tốc, dù hãm, -
Deceleration radiation
bức xạ hãm, -
Deceleration time
thời gian giảm tốc, thời gian hãm, -
Decelerative force
lực giảm tốc, lực hãm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.