- Từ điển Anh - Việt
Decomplex
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Tính từ
Phức tạp gấp đôi, gồm nhiều bộ phận phức tạp
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Decomposable
/ ¸di:kəm´pouzəbl /, Tính từ: (vật lý); (hoá học) có thể phân tích được; có thể phân huỷ... -
Decompose
/ ¸di:kəm´pouz /, Ngoại động từ: (vật lý); (hoá học) phân tích; phân ly, phân huỷ, làm thối... -
Decompose (to)
Địa chất: phân hủy, -
Decomposed
Tính từ: phân hủy; tách rời, được khai triển, được phân tích, sự suy biến, suy biến, -
Decomposed curve
đường cong tách, -
Decomposed granit gravel
cuội granit bị phân hủy, Địa chất: cuội granit bị phân hủy, -
Decomposed granite
granit phong hóa, Địa chất: granit phong hóa, -
Decomposed granite gravel
cuội granit bị phân hủy, Địa chất: cuội granit bị phân hủy, -
Decomposed ground
đất phân hủy, đất bị phân hủy, -
Decomposed rock
đá phân hủy, -
Decomposed stone
đá phong hoá, đá phong hóa, Địa chất: đá phong hóa, -
Decomposes curve
đường cong tách, -
Decomposing agent
tác nhân phân hủy, -
Decomposite
Tính từ: gồm nhiều bộ phận phức tạp, Danh từ: cái gồm nhiều... -
Decomposition
/ ¸di:kɔmpə´ziʃən /, Danh từ: (vật lý), (hoá học) sự phân tích; sự phân ly, sự phân huỷ, sự... -
Decomposition by heat
sự phân hủy bởi nhiệt, -
Decomposition chamber
buồng áp suất thấp, buồng giảm áp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.