- Từ điển Anh - Việt
Dedicated network
Xem thêm các từ khác
-
Dedicated node
nút chuyên dụng, nút dành riêng, -
Dedicated port
cổng chuyên dụng, cổng riêng, -
Dedicated protection channel
kênh dùng để bảo vệ, -
Dedicated server
máy chủ chuyên dụng, -
Dedicated service tools (DST)
công cụ dịch chuyên dụng, -
Dedicated signaling channel
kênh báo hiệu chuyên dụng, kênh báo hiệu riêng, -
Dedicated signalling channel
kênh báo hiệu chuyên dụng, kênh báo hiệu riêng, -
Dedicated software
phần mềm dành riêng, -
Dedicated terminal
sự dành riêng, sự chuyên dụng, -
Dedicatee
Danh từ: người nhận sự hiến dâng, được đề tặng, -
Dedication
/ ¸dedi´keiʃən /, Danh từ: sự cống hiến, sự hiến dâng, lời đề tặng (sách...), Kinh... -
Dedicative
/ ´dedi¸keitiv /, -
Dedicator
/ ´dedi¸keitə /, danh từ, người cống hiến, người đề tặng (sách...) -
Dedicatory
/ ´dedi¸keitəri /, tính từ, có tính cách đề tặng, -
Dedifferentiation
(sự) biệt hóa ngược, từ một tế bào biệt hóa mất tính chuyên hóa thành tế bào gốc và biệt hóa thành tế bào khác -
Dedolation
sự hớt dacảm giác bị đụng dập., -
Dedoublement
sự phân chia kép; sự nhân đôi, -
Deduce
/ di´dju:s /, Ngoại động từ: suy ra, luận ra, suy luận, suy diễn, vạch lại lai lịch nguồn gốc...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.