- Từ điển Anh - Việt
Default
Nghe phát âmMục lục |
/dɪˈfɔlt/
Thông dụng
Danh từ
Sự thiếu, sự không có, sự không đủ
(pháp lý) sự vắng mặt (không ra hầu toà)
(thể dục,thể thao) sự bỏ cuộc
Nội động từ
(pháp lý) vắng mặt, không ra hầu toà
(pháp lý) không trả nợ được, vỡ nợ; không trả nợ đúng kỳ hạn
(thể dục,thể thao) bỏ cuộc
Ngoại động từ
(pháp lý) xử vắng mặt
Tính từ
(vi tính) ngầm định, mật định
hình thái từ
- V-ing: defaulting
- V-ed: defaulted
Chuyên ngành
Toán & tin
mặc nhiên
sự mặc nhiên
sự ngầm định
thuộc ngầm định
Kỹ thuật chung
ngầm định
- change default task group
- nhóm ngầm định nhiệm vụ thay đổi
- default drive
- ổ ngầm định
- default file attribute
- thuộc tính tệp ngầm định
- default font
- phông chữ ngầm định
- default font
- phông ngầm định
- default menu
- trình đơn ngầm định
- default reasoning
- lập luận ngầm định
- default routing entry
- lối vào tuyến ngầm định
- default value
- giá trị ngầm định
- initial default
- ngầm định khởi tạo
- user default
- ngầm định của người dùng
dĩ nhiên
mặc định
- by default
- theo mặc định
- default (disk) drive
- thiết bị (đĩa) mặc định
- default array size
- kích thước mảng mặc định
- default assumption
- giả thuyết mặc định
- default button
- nút bấm mặc định
- default button
- nút mặc định
- default button labels
- các nhãn nút mặc định
- default clause
- mệnh đề mặc định
- default code point
- điểm mã mặc định
- default color box
- hộp màu mặc định
- default context
- ngữ cảnh mặc định
- default data
- dữ liệu mặc định
- default department number
- số gian hàng mặc định
- default directory
- thư mục mặc định
- default drive
- ổ đĩa mặc định
- default entity
- thực thể mặc định
- default file
- tập tin mặc định
- default focal point
- tiêu điểm mặc định
- default font
- phông chữ mặc định
- default form
- dạng mặc định
- default form
- mẫu biểu mặc định
- default format
- khuôn mặc định
- default format
- dạng thức mặc định
- default group
- nhóm mặc định
- default instance
- phiên bản mặc định
- default key
- phím mặc định
- default label
- nhãn mặc định
- default language
- ngôn ngữ mặc định
- default option
- tùy chọn mặc định
- default page
- trang mặc định
- default page creation
- sự tạo trang mặc định
- default printer
- máy in mặc định
- default program
- chương trình mặc định
- default prompt
- dấu nhắc mặc định
- default rate
- tốc độ mặc định
- default record
- bản ghi mặc định
- default response
- trả lời mặc định
- default route
- đường truyền mặc định
- default route
- tuyến mặc định
- default security level
- mức an toàn mặc định
- default setting (setup)
- thiết lập mặc định
- Default Slot Generator (DSG)
- bộ tạo khe mặc định
- default SSCP list
- danh sách SSCP mặc định
- default system
- hệ thống mặc định
- default system control area (DSCA)
- vùng điều khiển hệ thống mặc định
- default track
- rãnh mặc định
- default user name
- tên người dùng mặc định
- default value
- giá trị mặc định
- default zone
- vùng mặc định
- DSCA (defaultsystem control area)
- vùng điều khiển hệ thống mặc định
- factory default
- mặc định của hãng
Kinh tế
sự sai hẹn
vi ước không trả nợ đúng kỳ hạn
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- absence , blemish , blunder , dearth , defect , deficiency , delinquency , dereliction , disregard , error , fault , imperfection , inadequacy , insufficiency , lack , lapse , miss , neglect , nonpayment , offense , omission , overlooking , oversight , privation , shortcoming , slight , transgression , vice , weakness , wrongdoing
verb
- bilk , defraud , dishonor , evade , fail , leave town , meet under arch , neglect , put on the cuff , rat * , repudiate , run out on , see in the alley , shirk , skate * , skip , skip out on , stiff * , swindle , welch , welsh , omit , blemish , delinquency , dereliction , failure , forfeit , imperfection , mistake , negligence , nonpayment , omission , slight , want
Từ trái nghĩa
noun
- advantage , payment , perfection , satisfaction , success
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Default (disk) drive
thiết bị (đĩa) mặc định, -
Default SSCP list
danh sách sscp mặc định, -
Default Slot Generator (DSG)
bộ tạo khe mặc định, -
Default array size
kích thước mảng mặc định, -
Default assumption
giả thuyết mặc định, -
Default button
nút bấm mặc định, nút mặc định, -
Default button labels
các nhãn nút mặc định, -
Default clause
mệnh đề mặc định, -
Default code point
điểm mã mặc định, -
Default color box
hộp màu mặc định, -
Default company
công ty vỡ nợ, -
Default context
ngữ cảnh mặc định, -
Default data
dữ liệu mặc định, -
Default department number
số gian hàng mặc định, -
Default directory
thư mục mặc định, -
Default drive
ổ đĩa mặc định, ổ ngầm định, -
Default entity
thực thể mặc định, -
Default file
tập tin mặc định, -
Default file attribute
thuộc tính tệp ngầm định, -
Default fine
tiền phạt vi ước (vì chậm trả nợ...)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.