- Từ điển Anh - Việt
Defeminization
Xem thêm các từ khác
-
Defence
/ dɪ'fens /, Danh từ: cái để bảo vệ, vật để chống đỡ, vật để chặn lại, sự che chở,... -
Defence Advanced Research Projects Agency (DARPA)
cơ quan phụ trách các dự án nghiên cứu cao cấp về quốc phòng (mỹ), -
Defence Communications Agency (DCA)
cơ quan thông tin quốc phòng (mỹ), -
Defence Communications Engineering Centre (DCEC)
trung tâm kỹ thuật thông tin quốc phòng, -
Defence Data Network (DDN)
mạng số liệu quốc phòng, -
Defence Data Network - Network Information Centre (DDN-NIC)
mạng số liệu quốc phòng - trung tâm thông tin mạng, -
Defence Department Network (DDN)
mạng của bộ quốc phòng, -
Defence Information Systems Agency (DISA)
cơ quan phụ trách các hệ thống thông tin quốc phòng, -
Defence Navigation Satellite Systems (DNSS)
hệ thống vệ tinh đạo hàng quốc phòng, -
Defence bond
công trái quốc phòng, -
Defence costs
phí tổn biện hộ, -
Defence industry
công nghiệp quốc phòng, -
Defence mechanism
Danh từ: (y học) cơ chế bảo vệ (sự phản ứng tự vệ của cơ thể chống lại bệnh tật),... -
Defence of the proposed project scheme
sự bảo vệ đồ án thiết kế, -
Defence order
đặt hàng quốc phòng, -
Defence spending
chi tiêu quân sự, ngân sách quốc phòng, -
Defenceless
/ di´fenslis /, Tính từ: không được bảo vệ, không được phòng thủ; không có khả năng tự vệ,... -
Defencelessly
Phó từ: không tự vệ được, -
Defencelessness
/ di´fenslisnis /, danh từ, sự không được bảo vệ, sự không được phòng thủ; sự không có khả năng tự vệ, -
Defend
bre & name / dɪ'fend /, hình thái từ: Ngoại động từ: che chở, bảo...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.