- Từ điển Anh - Việt
Deicing
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Kỹ thuật chung
làm tan băng
- deicing agent
- chất làm tan băng
sự khử băng
Giải thích EN: The act of removing ice from an object by the application of chemicals, by heating, or by other physical means.Giải thích VN: Sự loại bỏ băng, đá khỏi một vật bằng việc sử dụng chất hóa học, nhiệt, hay các biện pháp cơ học khác.
Xây dựng
sự khử băng, sự chống đóng băng, sự làm tan băng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Deicing agent
chất làm tan băng, -
Deicing control
điều chỉnh phá băng, -
Deicing device
thiết bị khử băng, trang bị khử băng, -
Deictic
/ ´daiktik /, Tính từ: (triết học); (ngôn ngữ học) có tính cách chỉ định, -
Deification
/ ¸di:ifi´keiʃən /, danh từ, sự phong thần, sự tôn làm thần, sự tôn sùng, sự sùng bái, -
Deiform
/ ´di:i¸fɔ:m /, tính từ, giống chúa, giống thần thánh, -
Deify
/ ´di:i¸fai /, Ngoại động từ: phong thần, tôn làm thần, tôn sùng, sùng bái, Xây... -
Deign
/ dein /, Động từ: rủ lòng, đoái hoài, hạ cố, Từ đồng nghĩa:... -
Deindustrialization
Danh từ: xu hướng giảm công nghiệp hoá, phi công nghiệp hóa, phi công nghiệp hóa (của nước bại... -
Deinsectization
(sự) khử côn trùng, -
Deion circuit breaker
bộ ngắt mạch khử iôn, -
Deion gird
lưới khử ion, -
Deionization
ngăn ion hóa, mất ion hóa, sự khử ion, -
Deionization potential
thế khử ion, -
Deionize
/ di:´aiə¸naiz /, Kỹ thuật chung: khử iôn hóa, -
Deism
/ ´di:izəm /, Danh từ: thần thánh, Xây dựng: thần thánh, -
Deist
/ ´di:ist /, danh từ, nhà thần luận, -
Deister table
Địa chất: bàn tuyển deister,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.