- Từ điển Anh - Việt
Dene
Nghe phát âmMục lục |
/di:n/
Thông dụng
Danh từ
Đụn cát, cồn cát
Thung lũng sâu và hẹp ( (cũng) dean)
Chuyên ngành
Cơ khí & công trình
giải cát
Kỹ thuật chung
cồn cát
đụn cát
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Denegation
/ ¸deni´geiʃən /, danh từ, (từ cổ,nghĩa cổ) sự từ chối, sự khước từ; sự phủ nhận, -
Denematize
tẩy giun, -
Denervate
/ ´denə¸veit /, ngoại động từ, cắt dây thần kinh, -
Denervated muscle atrophy
teo cơ do cắt thần kinh, -
Denervation
/ ¸denə´veiʃən /, Danh từ: việc bóc (cắt bỏ) dây thần kinh), Y học:... -
Denesting machine
máy tháo rời, -
Dengue
/ 'deɳgi /, Danh từ: (y học) bệnh sốt xuất huyết, Y học: sốt dengue,... -
Deniable
/ di'naiəbl /, Tính từ: có thể từ chối, có thể khước từ, có thể chối, có thể không nhận,... -
Denial
/ di'naiəl /, Danh từ: sự từ chối, sự khước từ; sự phủ nhận, Toán... -
Denial Of Service (DOS)
từ chối dịch vụ, -
Denial of justice
sự từ chối xét xử (của quan tòa), -
Denial of service
sự từ chối dịch vụ, từ chối dịch vụ, -
Denickelization
sự khử niken, -
Denicotinized
khửnicotin, -
Denidation
(sự) bong niêm mạc tử cung., -
Denied
, -
Denied boarding compensation
tiền bồi thường về việc hồi lại, -
Denier
/ di´naiə /, Danh từ: người từ chối, người khước từ; người phủ nhận, người chối,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.