- Từ điển Anh - Việt
Denizen
Nghe phát âmMục lục |
/'denizn/
Thông dụng
Danh từ
Người ở, cư dân
Kiều dân được nhận cư trú (đã được phép cư trú và được hưởng một số quyền công dân)
(nghĩa bóng) cây nhập đã quen thuỷ thổ; vật đã thuần hoá khí hậu
(ngôn ngữ học) từ vay mượn
Ngoại động từ
Nhận cư trú (cho phép cư trú và được hưởng một số quyền công dân)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- citizen , dweller , habitant , indweller , inhabitant , inhabiter , liver , national , native , occupant , resider , subject , resident
Từ trái nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Denmark
/denmɑ:k/, Quốc gia: Đan mạch, vị trí: vương quốc Đan mạch (the kingdom of denmark) nằm ở vùng... -
Dennis-Brown intestinal holding forceps
kẹp ruột dennis-brown, -
Denobstruent
1 . chất khai thông 2. khai thông., -
Denominate
/ di'nɔmineit /, Ngoại động từ: cho tên là, đặt tên là, gọi tên là, hình... -
Denominate number
danh số, -
Denominated in foreign currency
được viết bằng ngoại tệ, -
Denominated number, concrete number
số định danh, số cụ thể, -
Denomination
/ di¸nɔmi´neiʃən /, Danh từ: sự cho tên là, sự đặt tên là, sự gọi tên là; sự gọi, loại,... -
Denominational
/ di,nɔmi'nei∫ənl /, Tính từ: (thuộc) giáo phái, denominational education, sự giáo dục theo giáo lý... -
Denominationalism
/ di,nɔmi'nei∫ənəlizm /, Danh từ: việc theo những nguyên lý và quyền lợi của giáo phái, sự nhấn... -
Denominationalize
/ di,nɔmi'nei∫ənəlaiz /, ngoại động từ, làm cho theo giáo phái, làm cho giác ngộ giáo phái, -
Denominative
/ di'nɔminətiv /, Tính từ: Để chỉ tên, để gọi tên, -
Denominator
/ di'nɔmineitə /, Danh từ: (toán học) mẫu số; mẫu thức, Toán & tin:... -
Denominator activity level
phân bổ chi phí cố định theo số giờ sản xuất, -
Denormalization
tiêu chuẩn hoá lại,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.