- Từ điển Anh - Việt
Densitometer
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Kỹ thuật chung
máy đo độ đậm đặc
Giải thích EN: An instrument that determines the optical density of a substance by measuring the intensity of the light it reflects or transmits.Giải thích VN: Một dụng cụ xác định dộ đậm đặc quang học của một chất bằng cách đo cường độ của tia sáng mà chất đó phản xạ hoặc truyền qua.
Xây dựng
mật độ kế
Kinh tế
phù kế
tỷ trọng kế
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Densitometry
(phép) đo tỉ trọng, -
Densitomoter
Địa chất: mật độ kế, -
Density
/ ˈdɛnsɪti /, Danh từ: tính dày đặc, sự đông đúc, sự trù mật, Độ dày, mật độ, độ chặt,... -
Density, Dry
tỷ trọng khô (đất), -
Density, Natural
tỷ trọng tự nhiên, -
Density (obtained by vibration)
tỷ trọng sau khi đầm rung, -
Density (of living floor area)
mật độ diện tích ở, -
Density (of load)
mật độ tải trọng, -
Density (of population)
mật độ dân số, -
Density (of registered inhabitants)
mật độ nhân khẩu đăng ký, -
Density balance
cân thủy tĩnh, cân tỷ trọng, cân tỷ trọng, -
Density bottle
chai đo tỷ trọng, bình đo tỷ trọng, tỷ trọng kế, bình thủy tinh trọng kế, -
Density class
lớp mật độ, -
Density control
điều chỉnh mật độ, -
Density correction
sự điều chỉnh theo tỷ trọng, -
Density current
dòng mật độ, dòng trọng lực, -
Density curve
đường cong tỷ trọng, -
Density distribution
phân bố mật độ, -
Density function
hàm mật độ, hàm mật độ, mật độ phân phối, hàm mật độ, hàm số mật độ (trong thống kê), -
Density gauge
máy đo mật độ, tỷ trọng kế, beta density gauge, tỷ trọng kế tia beta, gas density gauge, tỷ trọng kế chất khí
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.