- Từ điển Anh - Việt
Denuclearization
Nghe phát âmMục lục |
/di¸nju:kliərai´zeiʃən/
Thông dụng
Danh từ
Việc tạo nên một vùng không có vũ khí hạt nhân
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Denuclearized
Tính từ: không có vũ khí hạt nhân, denuclearizedỵzone, vùng không vũ khí hạt nhân -
Denucleated
không có nhân, mất nhân, -
Denudation
Danh từ: sự lột trần (quần áo, vỏ ngoài...); tình trạng trần trụi, tình trạng bị bóc vỏ,... -
Denudation base
gốc bào mòn, -
Denudation of the crest of an anticline
bóc mòn đỉnh nếp lồi, -
Denudation terrace
thềm xói mòn, -
Denudative
/ di´nju:dətiv /, tính từ, có tác dụng bóc trần, phơi bày, -
Denude
/ di'nju:d /, Ngoại động từ: lột trần (quần áo, vỏ ngoài...); làm trần trụi, làm tróc vỏ,... -
Denuded
đã loại bỏ, trần trụi, -
Denuded mountain
núi trọc, -
Denuded zone
vùng bóc mòn, -
Denuder
chất phân giải, -
Denumerable
/ di´njumərəbl /, Kỹ thuật chung: đếm được, denumerable aggregate, tập hợp đếm được, denumerable... -
Denumerable aggregate
tập hợp đếm được, -
Denumerable process
quá trình đếm được, -
Denumerable set
tập hợp đếm được, tập (hợp) đếm được, tập hợp đếm được, -
Denunciation
/ di,nʌnsi'ei∫n /, Danh từ: sự tố cáo, sự tố giác, sự vạch mặt, sự lên án; sự phản đối... -
Denunciative
/ di'nʌnsiətiv /, tính từ, Để tố cáo, để tố giác, để vạch mặt, có tính chất lên án, có tính chất buộc tội,Denunciator
/ di'nʌnsieitə /, danh từ, người tố cáo, người tố giác, người vạch mặt, người lên án, người buộc tội,Denunciatory
/ di¸nʌnsi ´eitəri /, như denunciative, Từ đồng nghĩa: adjective, accusatory , denunciative
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.