- Từ điển Anh - Việt
Departure line
Xem thêm các từ khác
-
Departure lounge
buồng đợi khởi hành (ở sân bay), -
Departure port
cảng đi, -
Departure position
vị trí xuất phát, -
Departure signal
tín hiệu ra ga, tín hiệu xuất phát, -
Departure station
ga khỏi hành, -
Departure time
giờ khởi hành, -
Departure yard
bãi xuất phát, bãi đi, trạm giao, -
Depasture
/ di:'pɑ:st∫ə /, Nội động từ: gặm cỏ, ăn cỏ (trâu bò...), Ngoại động... -
Depauperate
/ di'pɔ:pəreit /, Ngoại động từ: làm nghèo đi, bần cùng hoá, làm mất sức, làm suy yếu, -
Depauperation
/ di,pɔ:pə'rei∫n /, Danh từ: sự bần cùng hoá, sự làm mất sức, sự làm suy yếu, sự bần cùng... -
Depauperise
/ di:'pɔ:pəraiz /, Ngoại động từ: làm mất cảnh khốn nghèo, cứu khỏi cảnh nghèo đói, -
Depauperize
/ 'di:pɔ:pəraiz /, -
Depend
/ di'pend /, Nội động từ: ( + on, upon) phụ thuộc, tuỳ thuộc, tuỳ thuộc, ( + on, upon) dựa vào,... -
Depend on the terms of contract (to...)
dựa vào điều khoản hợp đồng, -
Dependability
/ di,pendə'biliti /, Danh từ: tính có thể tin được, tính đáng tin cậy, tính có căn cứ, Hóa... -
Dependable
/ di'pendəbl /, Tính từ: có thể tin được, đáng tin cậy, có căn cứ, Hóa... -
Dependable discharge
lưu lượng bảo đảm, -
Dependable flow
dòng bảo đảm, -
Dependable forecast
dự báo tin cậy, dự báo tin cậy, -
Dependable inflow
dòng đến đảm bảo,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.