- Từ điển Anh - Việt
Dependable
Nghe phát âmMục lục |
/di'pendəbl/
Thông dụng
Tính từ
Có thể tin được, đáng tin cậy, có căn cứ
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
đáng tin cậy
Kỹ thuật chung
bảo đảm
an toàn
tin cậy
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- always there , carrying the load , certain , constant , faithful , good as one’s word , loyal , rocklike , secure , stable , staunch , steadfast , steady , sturdy , sure , to be counted on , tried , tried-and-true , true , trustworthy , trusty , unfailing , reliable , responsible , solid , sound
Từ trái nghĩa
adjective
- dishonest , irresponsible , uncertain , undependable , unreliable , unsteady , unsure , untrustworthy
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Dependable discharge
lưu lượng bảo đảm, -
Dependable flow
dòng bảo đảm, -
Dependable forecast
dự báo tin cậy, dự báo tin cậy, -
Dependable inflow
dòng đến đảm bảo, -
Dependable performance
tính năng đáng tin cậy, -
Dependable software
phần mềm tin cậy, -
Dependable yield
dòng chảy bảo đảm, -
Dependableness
/ di´pendəbəlnis /, -
Dependably
/ di´pendəbli /, Phó từ: Đáng tin cậy, đáng tín nhiệm, -
Dependant
/ dɪˈpɛndənt / (us), Danh từ: như dependent, Từ đồng nghĩa: noun, dependent -
Depended
, -
Dependence
/ dɪˈpɛndəns /, Danh từ: sự phụ thuộc, sự tuỳ thuộc, sự tuỳ theo; tính phụ thuộc, sự dựa... -
Dependence list
danh sách phụ thuộc, -
Dependence on export
sự dựa vào xuất khẩu, -
Dependence on import
sự dựa vào nhập khẩu, -
Dependencies
tài sản phải có, vật phụ thuộc, -
Dependency
/ di'pendənsi /, Danh từ: vật phụ thuộc; phần phụ thuộc, quốc gia phụ thuộc, quốc gia lệ thuộc,... -
Dependency line
dòng phụ thuộc, -
Dependency rate
tỷ lệ phụ thuộc, -
Dependent
/ dɪˈpɛndənt /, Danh từ: người phụ thuộc vào người khác, người dưới, người hầu, người...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.