- Từ điển Anh - Việt
Desist
Nghe phát âmMục lục |
/di´zist/
Thông dụng
Nội động từ ( + .from)
Ngừng, thôi, nghỉ
Bỏ, chừa
hình thái từ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- abandon , abstain , avoid , break off , cease , discontinue , end , forbear , give over , give up , halt , have done with , knock off * , leave off , not do , pause , quit , relinquish , resign , surcease , suspend , yield , remit , stop
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Desistance
/ di´zistəns /, danh từ, cũng desistence, -
Desisted
, -
Desity gradient
gradien dung lượng, -
Desize
loại bỏ hồ, rũ hồ, -
Desizing
sự rũ hồ, -
Desk
/ desk /, Danh từ: bàn học sinh, bàn viết, bàn làm việc, ( the desk) công việc văn phòng, công tác... -
Desk-size
cỡ nhỏ, loại để bàn, -
Desk-top calculator
máy tính để bàn, -
Desk accessory
phụ kiện văn phòng, chương trình phụ trợ, -
Desk accessory-DA
dụng cụ bàn giấy, dụng cụ văn phòng, -
Desk application
ứng dụng tại bàn, ứng dụng văn phòng, -
Desk cal machine
máy tính để bàn, -
Desk calculator
máy tính để bàn, máy tính để bàn, -
Desk checking
kiểm tra tại bàn, -
Desk clerk
nhân viên tiếp tân (ở khách sạn), -
Desk computer
máy tính để bàn, -
Desk design
nghiên cứu tại văn phòng, -
Desk lamp
Đèn bàn, -
Desk manager
người phụ trách khu vực,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.