- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Destination centre
trung tâm đến, -
Destination code
mã đích, mã dịch, national destination code (ndc), mã đích quốc gia -
Destination control Table (DCT)
bảng điều khiển đích, -
Destination dining
sự đi ăn tận chỗ, -
Destination directory
thư mục đích, danh bạ nơi tới, -
Destination document
tài liệu đích, tài liệu nơi tới, -
Destination drive
ổ đĩa đích, ổ đích, -
Destination exchange
tổng đài đích, -
Destination field
trường đích vùng biến, -
Destination file
tệp tin đích, tệp nơi tới, -
Destination identifier
định hiệu nơi đến, -
Destination index
chỉ số đích, -
Destination logical unit (DLU)
đơn vị lôgic đích, thiết bị logic đích, -
Destination macro sheet
tờ vĩ lệnh nơi tới, -
Destination node
nút đích, -
Destination point (of a signal message)
điểm đến của báo hiệu, điểm đến của thông báo, -
Destination point code
mã điểm đến, mã điểm đích, -
Destination point code-DPC
mã điểm nhận, -
Destination program name (DPN)
tên chương trình đích, -
Destination queue
hàng đợi đích, hàng đích, internodal destination queue, hàng đợi đích liên nút
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.