- Từ điển Anh - Việt
Destructional valley
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Destructive
/ dis'trʌktiv /, Tính từ: phá hoại, phá huỷ, tàn phá, huỷ diệt, tiêu cực, không xây dựng (chính... -
Destructive addition
phép cộng có hủy, -
Destructive capacity
sức công phá mìn, -
Destructive combustion
sự cháy phân huỷ, -
Destructive cursor
con chạy hủy, con chạy xóa, con trỏ hủy, -
Destructive distillation
chưng cất sau cracking, sự cất gây hủy hoại, sự chưng cất khô, chưng cất phân huỷ, -
Destructive effect
tác dụng phá hoại, -
Destructive interference
sự giao thoa giảm, -
Destructive method
phương pháp thí nghiệm phá mẫu, -
Destructive pitting
rỗ mòn phá hủy, -
Destructive read
đọc hủy, sự đọc có xóa, đọc có xóa, -
Destructive read-out
đọc ra có xóa, -
Destructive read memory
bộ nhớ đọc có xóa, -
Destructive read out
đọc có xóa, -
Destructive test
thí nghiệm phá hủy, thí nghiệm phá hoại, -
Destructive testing
kiểm tra giới hạn, thí nghiệm phá hoại, -
Destructive testing method
phương pháp thử có phá hủy mẫu, -
Destructively
Phó từ: Đạp đổ, phá hoại, that brute always expresses himself destructively, con người thô bạo ấy... -
Destructiveness
/ dis'trʌktivnis /, danh từ, tính chất phá hoại, sức tàn phá,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.