- Từ điển Anh - Việt
Deuce
Nghe phát âmdiu:s
Mục lục |
Thông dụng
Danh từ
Hai; mặt nhị (con súc sắc); quân bài "hai"
(thể dục,thể thao) tỷ số 40 đều (quần vợt)
Điều tai hại, điều rắc rối, điều phiền phức
Ma quỷ, trời (trong câu nguyền rủa, than vãn)
Xem play
Toán & tin
mặt nhị
quân nhị
Kinh tế
bàn đôi
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Deuce a bit
Thành Ngữ:, deuce a bit, không một tí nào -
Deuced
/ dju:st /, Tính từ & phó từ: rầy rà, rắc rối, gay go, phiền phức; quá đỗi, quá chừng, i'm... -
Deut-
(deuto-, dẹuter(o)- ) prefix. chỉ hai, thứ hai, phụ, thứ yếu., -
Deutan
người mù màu lục, -
Deutant
người mù màu lục, -
Deutencephalon
não trung gian, -
Deuteragonist
/ ¸dju:tə´rægənist /, Danh từ: diễn viên đóng vai chính thứ hai, -
Deuteranomalopia
tật phân biệt kém màu lục, -
Deuteranomalopsia
tật phân biệt kém màu lục, -
Deuteranomalous
tật phân biệt kém màu lục, -
Deuteranomaly
tật phân biệt kém màu lục, -
Deuteranope
Tính từ: (y học) mù màu lục, Y học: người mù màu lục, -
Deuteranopia
Danh từ: (y học) tật mù màu lục, tật mù màu lục, -
Deuteranopic
(thuộc) tật mù màu lục, -
Deuteranopsia
tật mù màu lục, -
Deuterate
Ngoại động từ: Đưa đơtêri vào hoá chất, -
Deuteration
Danh từ: việc đưa đơtêri vào hoá chất, -
Deuteric effect
hiệu ứng macma muộn, -
Deuteride
đơterua, hiđrua nặng, -
Deuterion
hạtnhân deuteri,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.