- Từ điển Anh - Việt
Developer
Nghe phát âmMục lục |
/di´veləpə/
Thông dụng
Danh từ
(nhiếp ảnh) thuốc tráng phim
(tin học) chuyên viên thiết kế
Chuyên ngành
Toán & tin
người phát triển
- software developer
- người phát triển phần mềm
thuốc hiện ảnh
thuốc rửa ảnh
Vật lý
thuốc hiện hình
Xây dựng
thuốc tráng phim
Điện lạnh
thuốc hiện
Kỹ thuật chung
lập trình viên
phát triển
- software developer
- người phát triển phần mềm
Kinh tế
chất hiện hình (trong phân tích sắc ký)
chủ (thuê xây dựng) công trình
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- builder , planner , real estate investor , contributor , creator , pioneer
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Developers
người phát triển, -
Developers Application Programming Interface Extensions (DAPIE)
mở rộng giao diện lập trình ứng dụng của nhà phát triển, -
Developing
/ di'veləping /, Tính từ: Đang phát triển, trên đà phát triển, sự rửa ảnh, sự hiện ảnh,Developing Country
nước đang phát triển,Developing advertising
thiết kế quảng cáo,Developing clip
kẹp rửa ảnh,Developing countries
các nước đang phát triển,Developing entry
Địa chất: lò chuẩn bị, công trình chuẩn bị,Developing fault
sự cố mở rộng,Developing frame
khung hiện ảnh,Developing industry
ngành công nghiệp đang phát triển,Developing market economy
nền kinh tế thị trường đang phát triển,Developing path
chậu thuốc hiện hình, chậu rửa ảnh,Developing process
quá trình phát triển,Developing regions
vùng đang phát triển,Developing tank
thùng hiện hình,Developing tank thermometer
nhiệt kế thùng hiện hình,Developing trough
máng hiện ảnh, máng rửa ảnh,Developingtongs
kìm rửa ảnh,Development
/ di’velәpmәnt /, Danh từ: sự trình bày, sự bày tỏ, sự thuyết minh (vấn đề, luận điểm,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.