- Từ điển Anh - Việt
Development
Nghe phát âm/Di’velәpmәnt/
Thông dụng
Danh từ
Sự trình bày, sự bày tỏ, sự thuyết minh (vấn đề, luận điểm, ý kiến...)
Sự phát triển, sự mở mang, sự mở rộng, sự khuếch trương, sự phát đạt
(sinh vật học) sự phát triển
Sự tiến triển
(nhiếp ảnh) việc rửa ảnh; sự hiện (ảnh)
(quân sự) sự triển khai, sự mở (một cuộc tấn công)
(toán học) sự khai triển
( số nhiều) sự việc diễn biến
- to await developments
- đợi chờ sự việc diễn biến ra sao
- development area
- vùng bị nạn thất nghiệp nghiêm trọng; vùng có thể bị nạn thất nghiệp nghiêm trọng
Chuyên ngành
Cơ - Điện tử
Sự phát triển, sự khai triển, sự cải thiện, sự rà (máy)
Hóa học & vật liệu
sự hiện hình
sự mở mang
Toán & tin
sự khải triển
Xây dựng
sự khuếch trương
sự phóng (ảnh)
Điện lạnh
phép khai triển
Kỹ thuật chung
phát triển
- A body committed to accelerate the development of the QSIG standard by providing coordinated input to ECMA (IPNSForum)
- Một cơ quan được giao phó xúc tiến sự phát triển tiêu chuẩn QSIG bằng việc cung cấp các đầu vào phối hợp tới ECMA
- Advanced Semiconductor Development (ASD)
- phát triển bán dẫn tiên tiến
- application development
- phát triển chương trình
- application development
- phát triển ứng dụng
- Application Development Environment
- môi trường phát triển chương trình
- Application Development Environment
- môi trường phát triển ứng dụng
- Application Development Environment (ADE)
- môi trường phát triển ứng dụng
- application development language
- ngôn ngữ phát triển phần mềm
- application development language
- ngôn ngữ phát triển ứng dụng
- Application Development Solutions (AT& T) (ADS)
- các giải pháp phát triển ứng dụng
- application development system
- hệ phát triển ứng dụng
- application development system
- hệ thống phát triển chương trình
- application development system
- hệ thống phát triển ứng dụng
- Application Development System (ADS)
- hệ thống phát triển ứng dụng
- application development tool
- công cụ phát triển chương trình
- application development tool
- công cụ phát triển ứng dụng
- Asian and Pacific Development Centre
- Trung tâm phát triển Châu Á-Thái Bình Dương (APDC)
- Asian Infrastructure Development Corporation (AIDEC)
- Công ty Phát triển cơ sở hạ tầng châu Á
- bottom-up development
- phát triển từ dưới lên
- CDE (cooperatingdevelopment environment)
- môi trường phát triển hợp tác
- Client-Server Open Development Environment (CODE)
- môi trường phát triển khách - chủ mở
- Client/server Application Development Environment (CADE)
- môi trường phát triển ứng dụng khách/ chủ
- Co-operative Research and Development Agreement (CRDA)
- thỏa thuận hợp tác nghiên cứu và phát triển
- concept development plan
- kế hoạch phát triển ý đồ
- cooperative development environment (CDE)
- môi trường phát triển hợp tác
- crack in development
- vết nứt đang phát triển
- cross development
- phát triển chéo
- cross development
- sự phát triển chéo
- design development (landscaping)
- phát triển thiết kế (cảnh quan)
- development baseline
- đường chuẩn phát triển
- Development Centre for Telecommunications (Greece)
- Trung tâm phát triển Viễn thông (Hy Lạp)
- development cost
- chi phí phát triển
- development cost
- giá phát triển
- development environment
- môi trường phát triển
- development group
- nhóm phát triển
- development homeostasis
- nội cân bằng phát triển
- development language
- ngôn ngữ phát triển
- development of water resources
- sự phát triển thủy lợi
- development plan
- kế hoạch phát triển
- development process
- quy trình phát triển
- development software
- phần mềm phát triển
- development stage
- giai đoạn phát triển
- development system
- hệ thống phát triển
- development time
- thời gian phát triển
- development tool
- công cụ phát triển
- development tool
- dụng cụ phát triển
- development well
- giếng phát triển
- development work
- công trình phát triển
- Device Development Kit (DDK)
- bộ công cụ phát triển thiết bị
- Driver Development Kit (DDK)
- bộ công cụ phát triển ổ đĩa
- DT & E (developmenttest and evaluation)
- kiểm tra và đánh giá phát triển
- Dynamic Data Visualization (development) Tool (DDVT)
- công cụ (phát triển) hiển thị hóa dữ liệu động
- EC support for Science and Technology for Regional Innovation and Development in Europe (STRIDE)
- EC trợ giúp cho khoa học và công nghệ cho việc đổi mới và phát triển khu vực ở châu Âu
- flood development
- sự phát triển lũ
- Graphics Development Tool kit (GDT)
- bộ công cụ phát triển đồ họa
- hardware development
- phát triển phần cứng
- housing development plan
- mặt bằng phát triển xây dựng
- housing development plan
- sơ đồ phát triển xây dựng
- housing development project
- dự án phát triển nhà ở
- housing development scheme
- mặt bằng phát triển nhà ở
- housing development scheme
- sơ đồ phát triển nhà ở
- hydraulic development
- sự phát triển thủy lợi
- hydroelectric development
- sự phát triển thủy điện
- IDE (integrateddevelopment environment)
- môi trường phát triển tích hợp
- IDE (interactivedevelopment environment)
- môi trường phát triển tương tác
- industrial development area
- khu phát triển công nghiệp
- industrial development centre
- trung tâm phát triển công nghệ
- initial development period
- thòi kỳ phát triển khởi đầu
- integrated development
- phát triển hợp nhất
- integrated development
- sự phát triển hợp nhất
- Integrated Development and Debugging Environment (IDDE)
- môi trường gỡ rối và phát triển tích hợp
- integrated development environment (IDE)
- môi trường phát triển tích hợp
- Interactive Development Environment (IDE)
- môi trường phát triển tương tác
- interim development
- phát triển tạm thời
- interim development
- sự phát triển tạm thời
- Interim development (orderIDO)
- lệnh phát triển tạm thời
- International Standards Development (ISD)
- phát triển các tiêu chuẩn quốc tế
- ISPF Program Development Facility (ISPF/PDF)
- Phương tiện phát triển chương trình ISPF
- Japan Electronic Industry Development Association (JEIDA)
- Hiệp hội phát triển Công nghiệp Điện tử Nhật Bản
- Java Development Kit (JDK)
- Bộ công cụ phát triển Java
- joint development
- phát triển ghép nối
- joint development
- sự phát triển liên kết
- language for systems development (LSYD)
- ngôn ngữ phát triển hệ thống
- long-term plan for construction development
- kế hoạch phát triển xây dựng dài hạn
- Lotus Development Corporation (LDC)
- Tập đoàn phát triển Lotus
- LSYD (languagefor system development)
- ngôn ngữ phát triển hệ thống
- National Space Development Agency (Japan) (NASDA)
- Cơ quan phát triển vũ trụ quốc gia ( Nhật Bản )
- Network device development kit (Microsoft) (NDDK)
- Bộ công cụ phát triển mạng ( Microsoft )
- new business development group (NBDG)
- nhóm phát triển kinh doanh mới
- organizational development
- phát triển tổ chức
- Pacific Islands Development Programme (PIDP)
- Chương trình Phát triển các đảo Thái Bình Dương
- Parallel Applications development Environment (PADE)
- môi trường phát triển ứng dụng song song
- plan for technical development
- kế hoạch phát triển kỹ thuật
- policy of technical development
- chính sách phát triển kỹ thuật
- power development
- sự phát triển năng lượng
- preferential development area
- vùng ưu tiên phát triển
- product development
- phát triển sản phẩm
- production development fund
- quỹ phát triển sản xuất
- production development fund
- vốn phát triển sản xuất
- program development
- phát triển chương trình
- program development
- sự phát triển chương trình
- Program Development Facility (PDF)
- công cụ phát triển chương trình
- program development time
- thời gian phát triển chương trình
- project development
- sự phát triển dự án
- psychosexual development
- sự phát triển tâm thần sinh dục
- Quality of Service Development Group (QSDG)
- nhóm phát triển chất lượng dịch vụ
- RAD (rapidapplication development)
- phát triển ứng dụng nhanh
- rapid application development (GAD)
- phát triển ứng dụng nhanh
- Rapid Application Development and Deployment (RADD)
- phát triển và triển khai ứng dụng nhanh
- Reference Information Systems Development (RISD)
- phát triển các hệ thống thông tin tham chiếu
- Research & Development (R&D)
- Nghiên cứu & Phát triển
- research and development (R&D)
- nghiên cứu và phát triển
- research and development cost
- chi phí nghiên cứu và phát triển (công nghệ mới)
- Research and Development in Advanced Communications Technologies in Europe
- Nghiên cứu và phát triển các công nghệ truyền thông tiên tiến ở châu Âu
- research and development work
- việc làm khoa học và phát triển
- Resource Development Kit (RDK)
- bộ công cụ phát triển tài nguyên
- rural development
- sự phát triển nông thôn
- Scientific Experiment Development Programme
- chương trình phát triển thí nghiệm khoa học
- SDK (SoftwareDevelopment Kit)
- thư viện phát triển phần mềm
- Smart Card Development Environment (SCDF)
- môi trường phát triển thẻ thông minh
- software development
- phát triển phần mềm
- software development
- sự phát triển phần mềm
- Software Development Interface [Mosaic] (SDI)
- Giao diện phát triển phần mềm [Mosaic]
- Software Development Kit (SDK)
- Bộ công cụ phát triển phần mềm/Trang bị phát triển phần mềm
- sporadic development
- sự phát triển bừa bãi
- Standards Development Organization (SDO)
- tổ chức phát triển các tiêu chuẩn
- strategic development plan
- kế hoạch phát triển chiến lược
- strength development
- sự phát triển cường độ
- system development
- phát triển hệ thống
- system development
- sự phát triển hệ thống
- technical development
- sự phát triển kỹ thuật
- Telecommunication Development Bureau of the ITU (BDT)
- Văn phòng phát triển Viễn thông của ITU
- territory development
- sự phát triển lãnh thổ
- top-down development
- phát triển từ trên xuống
- under development
- đang phát triển
- University Corporation for Advanced Internet Development (UCAID)
- Hiệp hội các trường đại học vì sự phát triển Internet tiên tiến
- Unshielded Twisted Pair Development Forum
- diễn đàn phát triển đôi dây xoắn không bọc kim
- urban development
- sự phát triển đô thị
- water power development
- sự phát triển thủy năng
- zone of intensive economic development
- vùng phát triển kinh tế mạnh
sự cải tiến
sự đào
sự gia công
sự hiện ảnh
sự hoàn thiện
sự khai thác
- multiple development
- sự khai thác nhiều lần
sự khai triển
sự phát triển
- A body committed to accelerate the development of the QSIG standard by providing coordinated input to ECMA (IPNSForum)
- Một cơ quan được giao phó xúc tiến sự phát triển tiêu chuẩn QSIG bằng việc cung cấp các đầu vào phối hợp tới ECMA
- cross development
- sự phát triển chéo
- development of water resources
- sự phát triển thủy lợi
- flood development
- sự phát triển lũ
- hydraulic development
- sự phát triển thủy lợi
- hydroelectric development
- sự phát triển thủy điện
- integrated development
- sự phát triển hợp nhất
- interim development
- sự phát triển tạm thời
- joint development
- sự phát triển liên kết
- power development
- sự phát triển năng lượng
- program development
- sự phát triển chương trình
- project development
- sự phát triển dự án
- psychosexual development
- sự phát triển tâm thần sinh dục
- rural development
- sự phát triển nông thôn
- software development
- sự phát triển phần mềm
- sporadic development
- sự phát triển bừa bãi
- strength development
- sự phát triển cường độ
- system development
- sự phát triển hệ thống
- technical development
- sự phát triển kỹ thuật
- territory development
- sự phát triển lãnh thổ
- University Corporation for Advanced Internet Development (UCAID)
- Hiệp hội các trường đại học vì sự phát triển Internet tiên tiến
- urban development
- sự phát triển đô thị
- water power development
- sự phát triển thủy năng
sự ra
sự rửa
sự tiến triển
sự triển khai
- program development
- sự triển khai chương trình
sự trình bày
sự xây dựng
- complex housing development
- sự xây dựng nhà đồng bộ
- housing (development)
- sự xây dựng nhà ở
- housing development by blocks
- sự xây dựng ô phố
- housing development by blocks
- sự xây dựng tiểu khu
- housing development by rows of houses
- sự xây dựng theo dãy nhà
- hydraulic development
- sự xây dựng thủy điện
- line pattern housing development
- sự xây dựng nhà ở theo tuyến
- ring-pattern village development
- sự xây dựng làng hình tròn
- rural settlement development
- sự xây dựng khu dân cư
- rural settlement development
- sự xây dựng nông thôn
- rural settlement development
- sự xây dựng thị trấn
- single-row housing development
- sự xây dựng nhà một dãy
- spindle-pattern village development
- sự xây dựng làng hình thoi
thiết kế
- design development
- thiết kế kỹ thuật
- design development
- triển khai thiết kế
- design development (landscaping)
- phát triển thiết kế (cảnh quan)
Kinh tế
phát đạt
sự hiện hình
sự phát triển
- brand development
- sự phát triển nhãn hiệu
- chained up development
- sự phát triển dây chuyền
- destination area development
- sự phát triển miền du lịch
- industrial development
- sự phát triển công nghiệp
- market development
- sự phát triển thị trường
- mould development
- sự phát triển của nấm
- new product development
- sự phát triển sản phẩm mới
- skill development
- sự phát triển kỹ năng
sự trình bày
thuyết minh
tiến triển
Địa chất
sự phát triển, sự mở vỉa, sự khai thông
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- adding to , addition , adulthood , advance , advancement , advancing , augmentation , augmenting , boost , buildup , developing , elaborating , enlargement , evolution , evolvement , evolving , expansion , flowering , hike , improvement , increase , increasing , making progress , maturation , maturing , maturity , ongoing , perfecting , progress , progression , reinforcement , reinforcing , ripening , spread , spreading , unfolding , unraveling , upgrowth , upping , change , circumstance , conclusion , denouement , event , eventuality , eventuation , issue , materialization , occurrence , outcome , phenomenon , result , situation , transpiration , turn of events , upshot , growth , accretion , multiplication , proliferation , amelioration , betterment , melioration , episode , happening , incident , news , occasion , thing , elaboration , formation , hypertrophy(excessive development) , phase , unfoldment
Từ trái nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Development (of land)
sự khai phá đất đai, -
Development Assistance Committee
ủy ban viện trợ phát triển, -
Development Assistance Group
nhóm viện trợ phát triển (của 10 nước tiên tiến), -
Development Centre for Telecommunications (Greece)
trung tâm phát triển viễn thông (hy lạp), -
Development Effect
hiệu ứng phát triển, những tác hại như sự tăng trưởng bị biến đổi, dị dạng về cấu trúc, khiếm khuyết về chức... -
Development aid
viện trợ phát triển, -
Development area
Thành Ngữ: khu vực đang xây dựng, diện tích xây dựng, development area, vùng bị nạn thất nghiệp... -
Development areas
những vùng cần phát triển, -
Development bank
ngân hàng phát triển, african development bank, ngân hàng phát triển châu phi, asian development bank, ngân hàng phát triển châu Á, caribbean... -
Development baseline
đường chuẩn phát triển, -
Development capital
vốn phát triển, -
Development certificate
chứng chỉ triển khai, -
Development come-up
thời gian lên men khối bột nhào, -
Development corporation
công ty phát triển đô thị, -
Development cost
chi phí phát triển, giá phát triển, phí tổn phát triển, -
Development costs
các chi phí triển khai, các cho phí triển khai, -
Development credit
tín dụng phát triển, -
Development drilling program
chương trình khoan khai thác, chương trình khoan triển khai, -
Development effort
nỗ lực phát triển, lực khai triển, -
Development end
Địa chất: gương chuẩn bị,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.