- Từ điển Anh - Việt
Dextrose
Nghe phát âmMục lục |
/´dekstrous/
Thông dụng
Danh từ
(hoá học) đextroza
Chuyên ngành
Thực phẩm
đextroza
đường nho
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Dextrose agar
thạch dextroza, -
Dextrose bouillon
canh thang dextroza, -
Dextroseagar
thạch dextroza, -
Dextrosinistral
người thuận tay trái dùng cả hai tay, duỗi ra từ phải sang trái, -
Dextrosuria
dextrozaniệu, -
Dextrothyroxine
một hormone tuyến giáp, -
Dextrotorsion
(mắt) hai mắt đảo sang phải, -
Dextrotropic
quay sang phải, -
Dextrous
/ ´dekstrəs /, -
Dextrous workspace
miền làm việc linh hoạt, -
Dextroversion
xoay sang phải tim chuyển sang phải, -
Dey
Danh từ: quốc trưởng an-giê-ri (trước 1830), -
Dezincification
tách kẽm, khử kẽm, sự khử kẽm, -
Dezincify
khử kẽm, -
Deùcor
danh từ đồ trang hoàng, đồ trần thiết (sân khấu) cảnh phông, -
Deùmenti
danh từ sự cải chính lời cải chính, -
Deùmodeù
tính từ không đúng mốt, không hợp thời trang, -
Deùnouement
danh từ đoạn cuối, đoạn kết, kết cục (vở kịch, cuốn tiểu thuyết...) -
Df (draft forward)
mớn nước mũi tàu, -
Df radar (direction finding radar)
rađa tìm phương,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.