- Từ điển Anh - Việt
Dibs
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ số nhiều
Trò chơi bằng đốt xương cừu
Thẻ (thế tiền khi (đánh bài)...)
(từ lóng) tiền xin
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- dueness , entitlement , preemptive declaration , privilege , request , rights , pretense , pretension , title
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Dibucaine
dibucain, -
Dibutoline
dibutolin, -
Dibuty
dibutyl., -
Dibutyl
dibutyl, -
Dicarbonate
bicacbonat, -
Dicarbonation zone
miền can-xi hoá, -
Dicast
Danh từ: người trong số 6000 người dân cổ aten được chọn để tham dự việc xét xử, -
Dicating paint
sơn nhạy nhiệt, -
Dice
/ daɪs /, Danh từ: số nhiều của die, trò chơi súc sắc, Ngoại động từ... -
Dice-box
/ ´dais¸bɔks /, danh từ, cốc gieo súc sắc, -
Diced
, -
Diced meat
thịt cắt hình khối nhỏ, -
Dicelous
lõm hai bên có hai ổ, -
Dicentric
có hai trung tâm có hai đoạn trung tâm., -
Dicentric chromosome
nhiễm sắc thể hai tâm, -
Dicephalous
/ dai´sefələs /, danh từ, Động vật hai đầu, -
Dicephalus
quái thai hai đầu, -
Dicephaly
quái tượng hai đầu, -
Dicer
/ ´daisə /, Danh từ: người đánh súc sắc, dụng cụ thái thức ăn; máy thái thức ăn, -
Dicey
/ ´daisi /, Tính từ: nguy hiểm, a dicey game, trò chơi nguy hiểm
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.