- Từ điển Anh - Việt
Dietary
Nghe phát âmMục lục |
/´daiətəri/
Thông dụng
Tính từ
(thuộc) chế độ ăn uống; chế độ ăn kiêng
Danh từ
Chế độ ăn uống; chế độ ăn kiêng
Suất ăn; chế độ ăn uống (trong nhà thương, nhà trường...)
Chuyên ngành
Y học
thực chế
Kinh tế
sự ăn kiêng
- dietary inadequacy
- sự ăn kiêng thiếu
sự nuôi dưỡng
suất ăn
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Dietary defect
sự hao hụt khẩu phần, sự không đạt yêu cầu về độ ăn kiêng, -
Dietary deficiency
sự hao hụt khấu phần, -
Dietary factor
thành phần ăn kiêng, -
Dietary fiber
thức ăn thô, -
Dietary fibre
sợi thực phẩm (thức ăn thô), Kỹ thuật chung: thức ăn thô, -
Dietary food
thức ăn kiêng, -
Dietary inadequacy
sự ăn kiêng thiếu, -
Dietary protein level
hàm lượng protein trong thức kiêng, -
Dietary sugar
đường ăn kiêng, -
Dieterici equation
phương trình dieterici, -
Dieterici equation of state
phương trình trạng thái dieterici, -
Dietetic
/ ¸daii´tetik /, Tính từ: thuộc về chế độ dinh dưỡng, Y học: thực... -
Dietetic albuminuria
anbumin niệu tiêu hoá, -
Dietetic beverage
đồ uống chữa bệnh, -
Dietetic product
sản phẩm ăn kiêng, -
Dietetic treatment
điều trị bằng thực chế, -
Dieteticalbuminuria
anbumin niệu tiêu hoá, -
Dietetics
/ ¸daii´tetiks /, Danh từ, số nhiều dùng như số ít: khoa dinh dưỡng, -
Diethazine
dietazine, -
Diethene
đieten,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.