Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Difficile

Nghe phát âm

['difisi:l]

Thông dụng

Tính từ

Khó tính, khó làm vừa lòng; khó thuyết phục; khó chơi (người...)

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Difficult

    / 'difik(ə)lt /, Tính từ: khó, khó khăn, gay go, khó tính, khó ai làm vừa lòng, Toán...
  • Difficult-to-drive soil

    đất khó đóng cọc,
  • Difficult areas

    các vùng khó khăn,
  • Difficult ground

    địa hình khó đi lại, địa hình khó đi,
  • Difficult to get at

    khó lại gần, khó tới được,
  • Difficulty

    / 'difikəlti /, Danh từ: sự khó khăn, nỗi khó khăn, nỗi gay go; điều cản trở, điều trở ngại,...
  • Diffidence

    / ´difidəns /, danh từ, sự thiếu tự tin, sự quá khiêm tốn; sự rụt rè, sự nhút nhát, Từ đồng nghĩa:...
  • Diffident

    / ´difidənt /, Tính từ: thiếu tự tin; quá khiêm tốn; rụt rè, nhút nhát, Từ...
  • Diffidently

    Phó từ: rụt rè, nhút nhát,
  • Diffie-Hellman crypto system

    hệ thống mật mã diffie-hellman,
  • Diffluence

    Danh từ: sự tràn ra, sự chảy ra, sự chảy thành nước, sự chảy rữa, sự chảy thành nước,...
  • Diffluence coefficient

    hệ số chảy tràn,
  • Diffluent

    / ´difluənt /, tính từ, tràn ra, chảy ra, chảy thành nước, chảy rữa,
  • Difform

    Tính từ: dị hình; không ngay ngắn; xấu xí,
  • Diffract

    / di'frækʃn /, Ngoại động từ: (vật lý) làm nhiễu xạ, Vật lý:...
  • Diffracted

    bị nhiễu xạ,
  • Diffracted beam

    chùm nhiễu xạ,
  • Diffracted component

    thành phần nhiễu xạ,
  • Diffracted energy

    năng lượng nhiễu xạ,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top