- Từ điển Anh - Việt
Diphase
Mục lục |
/´dai¸feiz/
Thông dụng
Tính từ, cũng diphasic
Hai pha; hai kỳ; hai giai đoạn
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
hai hướng
hai pha
Giải thích VN: Dòng điện có hai pha.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Diphasic
/ ¸dai´feizik /, Hóa học & vật liệu: hai tướng, Kỹ thuật chung:... -
Diphasis
Tính từ: (điện học) hai pha, -
Diphennoxylate
thuốc chữatiêu chảy., -
Diphenyl
/ dai´fenil /, Hóa học & vật liệu: c6h5-c6h5, điphehyl, điphenyl, diphenyl ether, ê te điphenyl -
Diphenyl ether
ê te điphenyl, -
Diphenyl oxide
ê te phenyl, -
Diphenylacetylene
c6h5c = cc6h5, điphenylaxetylen, -
Diphenylamine
Danh từ: (hoá học) đifenilamin, -
Diphenylmethane
c6h5c6h5, điphenylmetan, diphenylmethane diisocyanate (mdi), điphenylmetan điisoxyanat -
Diphenylmethane diisocyanate (MDI)
điphenylmetan điisoxyanat, -
Dipheser
Danh từ: (điện) điện hai phân, -
Diphonia
(sự) nói hai giọng, -
Diphtheretic
Tính từ: thuộc về bệnh bạch hầu, mắc chứng bạch hầu, -
Diphtheria
/ dif´θiəriə /, Danh từ: (y học) bệnh bạch hầu, Y học: bệnh bạch... -
Diphtheria and tetanus vaccine
vacxinbạch hầu uốn ván, -
Diphtheria antitoxin
kháng độc tố bạch hầu, -
Diphtheria gravis
bệnh bạch hầu ác tính, -
Diphtheria sore throat
viêm họng bạch hầu, -
Diphtheria toxin
độc tố bạch cầu, -
Diphtheria vaccine
vắcxin bạch hầu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.