- Từ điển Anh - Việt
Disappearance flood
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Disappearance of disaster
thảm họa, tai họa, -
Disappearance of fold
sự tắt dần nếp uống, -
Disappearance of outcrop
sự đứt vết lộ, -
Disappearance of river
sự biến mất của sông, -
Disappearance outcrop
vết lộ (vỉa), -
Disappearing filament pyrometer
hỏa kế biến dây, -
Disappearing fold
nếp uốn tắt dần, -
Disappoint
bre & name / ˌdɪsəˈpɔɪnt /, Hình thái từ: Ngoại động từ: không... -
Disappointed
/ ,disə'pɔintid /, Tính từ: thất vọng, Cấu trúc từ: disappointed about... -
Disappointedly
/ dɪsəˈpɔɪntədly /, Phó từ: chán ngán, thất vọng, the old man looked disappointedly at his herd of cattle,... -
Disappointing
/ ¸disə´pɔintiη /, Tính từ: làm chán ngán, làm thất vọng, Từ đồng nghĩa:... -
Disappointingly
Phó từ: chán thật, disappointingly , he came home with two empty hands, chán thật, anh ta trở về với... -
Disappointment
/ ¸disə´pɔintmənt /, Danh từ: sự chán ngán, sự thất vọng, Điều làm chán ngán, điều làm thất... -
Disappreciate
Ngoại động từ: coi thường; đánh giá thấp, -
Disapprobation
/ ¸disæprou´beiʃən /, Danh từ: sự không tán thành, sự phản đối, Từ... -
Disapprobative
/ ¸disæprə´beitiv /, -
Disapprobatory
/ ¸disæprə´beitəri /, tính từ, không tán thành, phản đối, -
Disappropriate
Ngoại động từ: cướp lấy; chiếm đoạt,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.