- Từ điển Anh - Việt
Dished face
Xem thêm các từ khác
-
Dished head
ụ lõm, đầu hình đĩa, -
Dished lid
nắp lồi, -
Disherison
/ dis´herisn /, danh từ, sự tước quyền thừa kế, sự bị tước quyền thừa kế, -
Disherit
Ngoại động từ: tước quyền thừa kế của ai, -
Dishes
, -
Dishes washing room
phong rửa bát đĩa, -
Dishevel
/ di´ʃevl /, ngoại động từ, làm rối bời, làm xoã ra (tóc), hình thái từ, Từ đồng nghĩa: verb,... -
Dishevelled
Tính từ: Đầu tóc rối bời, tóc tai bù xù, nhếch nhác, ăn mặc nhếch nhác, -
Dishevelment
/ di´ʃevəlmənt /, danh từ, tình trạng đầu tóc rối bời, tình trạng tóc bị xoã ra, tình trạng nhếch nhác, -
Dishful
Danh từ: lượng chứa đựng trong một đĩa, -
Dishing
, -
Dishing settlement
sự lún võng lòng chảo, -
Dishoarding
giảm bớt tồn trữ (hàng trong kho...), sự bán ra -
Dishonest
/ dis´ɔnist /, Tính từ: không lương thiện, bất lương, không thành thật, không trung thực,Dishonest business
buôn lậu,Dishonestly
Phó từ: không lương thiện, bất lương, malefactors can act dishonestly at any time, kẻ bất lương có...Dishonesty
/ dis´ɔnisti /, Danh từ: tính không lương thiện, tính bất lương, tính không thành thật, tính không...Dishonor
/ "/ˌdɪs.ˈɑː.nɜː/" /, Danh từ: sự mất danh dự, ô danh, vô danh dự, thiếu uy tín, Động...Dishonorable
Tính từ: ô nhục, nhục nhã, bất lương, không trung thực, đồi bại, trái đạo đức, từ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.