- Từ điển Anh - Việt
Disinfectant Time
Môi trường
Thời gian khử trùng
- Thời gian để nước có thể di chuyển từ điểm có dùng thuốc khử trùng (hay điểm trước khi đo lường mức khử trùng thặng dư) đến điểm có mức khử trùng thặng dư được đo. Trong đường ống dẫn, thời gian được tính bằng cách phân chia thể tích b
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Disinfectant barrier
hàng rào khử trùng, -
Disinfectant drug
thuốc khử khuẩn, -
Disinfectant paint
sơn tẩy uế, sơn diệt trùng, -
Disinfecting
/ ˌdɪsɪnˈfɛktɪŋ /, khử trùng, khử trùng, disinfecting paint, sơn khử trùng -
Disinfecting agent
chất khử trùng, -
Disinfecting paint
sơn khử trùng, -
Disinfection
/ ,disin'fekʃn /, Danh từ: sự tẩy uế, sự diệt khuẩn, sự khử trùng, sự tẩy uế, disinfection... -
Disinfection (of sewage)
sự tẩy uế nước thải, -
Disinfection (of water)
sự khử trùng nước, -
Disinfection barrier
hàng rào khử trùng, hàng rào phòng dịch, -
Disinfection block
buồng khử trùng, buồng tẩy uế, -
Disinfection compartment
phòng khử trùng, -
Disinfection of sewage
sự khử trùng nước thải, -
Disinfection room
phòng khử trùng, -
Disinfection station
trạm khử trùng, trạm tẩy uế, -
Disinfest
/ ¸disin´fest /, Động từ: diệt côn trùng hoặc sâu bọ, -
Disinfestation
Danh từ: sự tiêu diệt côn trùng hoặc sâu bọ, sự khử nhiễm côn trùng, sự tiêu diệt côn trùng,... -
Disinflation
Danh từ: sự giải lạm phát, giảm mức lạm phát, -
Disinflation policy
chống lạm phát, chính sách giải lạm phát, giải lạm phát, sự siết chặt tiền tệ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.