- Từ điển Anh - Việt
Disruptive explosive
Xem thêm các từ khác
-
Disruptive field strength
cường độ trường đánh thủng, -
Disruptive force
lực ngắt, lực đứt, -
Disruptive interference
giao thoa phá hủy, -
Disruptive pressure
áp lực phá vỡ, -
Disruptive strength
độ bền điện môi, độ bền chống đánh thủng (chốt điện môi), -
Disruptive test
thử đánh xuyên, -
Disruptive voltage
điện áp đánh xuyên, điện áp đánh thủng, -
Dissatisfaction
/ dis¸sætis´fækʃən /, Danh từ: sự không bằng lòng, sự không hài lòng, sự không thoả mãn, sự... -
Dissatisfactory
/ dis¸sætis´fæktəri /, tính từ, không làm bằng lòng, không làm hài lòng, không làm thoả mãn, làm bất mãn, Từ... -
Dissatisfied
/ dis´sætis¸faid /, Tính từ: không bằng lòng, không hài lòng, không thoả mãn, bất mãn, Từ... -
Dissatisfied user requirements
yêu cầu của người dùng không được thỏa mãn, -
Dissatisfy
/ 'dis'sætisfai /, Ngoại động từ: không làm bằng lòng, không làm hài lòng, không làm thoả mãn,... -
Dissave
Nội động từ: tiêu xài tiền dành dụm, -
Disseat
Ngoại động từ: hất ra khỏi chỗ ngồi, làm ngã, -
Dissect
/ di´sekt /, Ngoại động từ: cắt ra từng mảnh, chặt ra từng khúc, mổ xẻ, giải phẫu (con vật,... -
Dissected
/ di'sektid /, tính từ, bị cắt ra, -
Dissected plain
đồng bằng dềnh, đồng bằng nâng cao, vùng đất cao, -
Dissecting-room
/ di´sektiη¸ru:m /, danh từ, (y học) phòng mổ, -
Dissecting aneurysm
phình mạch tách,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.