- Từ điển Anh - Việt
Dissolve
Nghe phát âmMục lục |
/dɪˈzɒlv/
Thông dụng
Ngoại động từ
Rã ra, tan rã, phân huỷ
Hoà tan; làm tan ra
Giải tán (nghị viện, quốc hội...); giải thể (công ty, tổ chức...)
Huỷ bỏ (giao kèo, cuộc hôn nhân...)
Làm tan, làm biến đi (mây mù, hình ảnh...)
Nội động từ
Rã ra, tan rã, phân huỷ
Hoà tan; tan ra
Giải tán, bị giải tán (nghị viện, quốc hội); giải thể, bị giải thể (công ty, tổ chức...)
Bị huỷ bỏ
Tan biến, biến mất
(điện ảnh) mờ, chồng
Danh từ
(điện ảnh) sự mờ chồng
Hình thái từ
- Ved : dissolved
- Ving: dissolving
Chuyên ngành
Toán & tin
dissolve
Giải thích VN: Là quá trình loại bỏ ranh giới giữa các đối tượng vùng kề nhau có cùng giá trị đối với một thuộc tính xác định.
Vật lý
làm tan biến
Kỹ thuật chung
hòa tan
làm tan
Kinh tế
chấm dứt
giải tán (quốc hội...)
giải thể
hòa tan
hủy
hủy bỏ (hợp đồng...)
pha loãng
Địa chất
hòa tan
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- defront , deliquesce , diffuse , fluidify , flux , fuse , liquefy , liquesce , render , run , soften , thaw , waste away , break down , break into pieces , break up , crumble , decline , decompose , dilapidate , disband , disperse , dissipate , dwindle , evanesce , evaporate , fade , melt away , perish , separate , unmake , vanish , abrogate , adjourn , annihilate , cancel , collapse , decimate , demolish , destroy , destruct , discharge , dismiss , disorganize , disunite , divorce , do away with , end , eradicate , invalidate , loose , overthrow , postpone , put an end to , quash , render void , repeal , resolve into , ruin , sever , shatter , shoot , suspend , terminate , vacate , void , wind up , wrack , wreck , disintegrate , fragment , fragmentize , melt , fade out , annul , disappear , discontinue , leach , macerate , relent , sunder , undo
noun
Từ trái nghĩa
verb
- coagulate , concentrate , solidify , unmix , appear , assemble , integrate , put together , unite , continue , marry , resolve
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Dissolve away
hòa tan, tan ra, -
Dissolve out
hòa tan, tan ra, -
Dissolved
/ dɪ’zɑ:lv /, bị nóng chảy, bị hòa tan, được hòa tan, -
Dissolved Oxygen
oxi hòa tan (do), oxi có nhiều trong nước cần thiết cho cá và các sinh vật thủy sinh khác, giúp khử mùi. các mức oxi hòa tan... -
Dissolved Solid
chất rắn hòa tan, là các chất hữu cơ hoặc vô cơ trong nước bị phân hủy. lượng chất này quá nhiều làm cho nước không... -
Dissolved acetylene
hơi đá hòa tan, hơi đá hòa tan, -
Dissolved air flotation
tách bằng cách thải khí, -
Dissolved ammonia
amoniac hòa tan, -
Dissolved gas
khí hòa tan, -
Dissolved gas drive
bơm nén khí hòa tan, -
Dissolved impurities
chất tạp hòa tan, -
Dissolved inorganic carbon
cacbon vô cơ hòa tan, -
Dissolved material
chất hòa tan, -
Dissolved natural gas
khí thiên nhiên hòa tan, -
Dissolved oil
dầu hòa tan, -
Dissolved organic carbon
cacbon hữu cơ hòa tan, -
Dissolved organic matter
chất hữu cơ hòa tan, -
Dissolved oxygen
ôxi hòa tan, -
Dissolved silica
silic đioxit hòa tan, -
Dissolved solid
chất rắn hòa tan,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.