- Từ điển Anh - Việt
Double ended spanner
Nghe phát âmMục lục |
Xây dựng
chìa vặn hai đầu
Kỹ thuật chung
clê hai đầu vặn
mỏ lết hai đầu
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Double endowment
hưởng gấp đôi, -
Double endowment insurance policy
đơn bảo hiểm có thưởng gấp đôi, -
Double endowment policy
đơn bảo hiểm có thưởng gấp đôi, -
Double entendre
danh từ, cách nói hai nghĩa; câu hai nghĩa, -
Double entry
Danh từ: (thương nghiệp) kế toán kép, nhập hai lần, hai lối vào, bút toán kép, ghi sổ kép, sự... -
Double entry bookkeeping
việc giữ sổ sách kế toán kép, -
Double equal angle cutter
dao phay dạng chữ v, dao phay cân hai góc, -
Double expansion
dãn nở đúp, giãn nở đúp, tiết lưu đúp, sự nở gấp đôi, -
Double exposure
sự lộ sáng kép, -
Double extension
sự kéo dài gấp đôi, -
Double extra strong pipe
ống kép siêu cứng, -
Double face wall
tường ốp gạch hai mặt, -
Double fed machine
máy hai nguồn cấp điện, -
Double feed valve
van nạp kép, -
Double fertilization
(sự) thụ tinh kép, thụ phấn kép, -
Double figures
Danh từ: số hàng chục (từ 10 đến 99), -
Double filament bulb
bóng đèn 2 dây tóc, bóng đèn 2 tim, bóng đèn hai tim, -
Double fired heater
lò hai phòng đốt, -
Double first
Danh từ: người chiếm hạng nhất cả hai môn (hoặc trong nhiều năm liên tục), -
Double flange
bích kép, vành hai gờ, vành hai gờ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.