- Từ điển Anh - Việt
Doubling
Nghe phát âmMục lục |
/´dʌbliη/
Thông dụng
Danh từ
Sự gấp đôi, sự tăng đôi, sự nhân đôi
Sự trùng lặp
(kỹ thuật); (ngành dệt) sự chặp đôi, sự xoắn chặp đôi
(sân khấu); (điện ảnh) sự đóng thay thế
Sự rẽ ngoặc thình lình
Thủ đoạn quanh co;
Sự nói quanh co
Chuyên ngành
Điện lạnh
sự nhân đôi
Kỹ thuật chung
sự gấp đôi
sự sao
Địa chất
sự tăng gấp đôi
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Doubling-over test
thử gấp đôi, thử uốn nguội, -
Doubling (over) test
sự thử uốn gập, -
Doubling back
sự sơn 2 lớp, -
Doubling circuit
mạch tăng đôi, sơ đồ nhân đôi, -
Doubling effect
hiệu ứng nhân đôi (tín hiệu), hiệu ứng cặp đôi, -
Doubling plate
tấm vỏ, -
Doubling roller
trục lăn kép, -
Doubling values
gấp đôi giá trị, -
Doubloon
/ dʌb´lu:n /, Danh từ: (sử học) đồng đublum (tiền vàng tây-ban-nha), -
Doublure
/ ´du:bluə /, Danh từ: miếng lót bìa sách (bằng da...) -
Doubly
/ ´dʌbli /, Phó từ: gấp đôi, gấp hai, nước đôi, lá mặt lá trái; hai mặt, hai mang, Nguồn... -
Doubly bent shell roof
mái vỏ mỏng cong hai chiều, -
Doubly connected region
miền nhị liên, -
Doubly covering manifold
đa tạp phủ kép, -
Doubly curved roof
mái cong hai chiều, -
Doubly degenerate
suy biến bậc hai, -
Doubly linked list
danh sách liên kết kép, -
Doubly linked ring
vòng liên kết kép, -
Doubly periodic function
hàm số tuần hoàn, -
Doubly perspective
phối cảnh kép,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.