- Từ điển Anh - Việt
Doubly
Nghe phát âmMục lục |
/´dʌbli/
Thông dụng
Phó từ
Gấp đôi, gấp hai
Nước đôi, lá mặt lá trái; hai mặt, hai mang
Nguồn khác
- doubly : Foldoc
Chuyên ngành
Toán & tin
đôi, hai lần
Kỹ thuật chung
đôi
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adverb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Doubly bent shell roof
mái vỏ mỏng cong hai chiều, -
Doubly connected region
miền nhị liên, -
Doubly covering manifold
đa tạp phủ kép, -
Doubly curved roof
mái cong hai chiều, -
Doubly degenerate
suy biến bậc hai, -
Doubly linked list
danh sách liên kết kép, -
Doubly linked ring
vòng liên kết kép, -
Doubly periodic function
hàm số tuần hoàn, -
Doubly perspective
phối cảnh kép, -
Doubly reinforced beam
dầm cốt kép, -
Doubt
/ daut /, Danh từ: sự nghi ngờ, sự ngờ vực; sự không chắc, sự hồ nghi, sự do dự, sự lưỡng... -
Doubted
, -
Doubter
/ ´dautə /, Từ đồng nghĩa: noun, Từ trái nghĩa: noun, agnostic , cynic... -
Doubtful
/ ´dautful /, Tính từ: nghi ngờ, ngờ vực, hồ nghi, Đáng nghi, đáng ngờ; không rõ rệt, không chắc... -
Doubtful account
tài khoản mập mờ, -
Doubtful debt
nợ khó đòi, -
Doubtful debts
nợ đáng ngờ, nợ khó đòi, -
Doubtful debts provision
dự trữ cho nợ khó đòi, -
Doubtful region
miền nghi ngờ, -
Doubtfully
Phó từ: nghi ngại, hồ nghi, Từ đồng nghĩa: adverb, askance , dubiously...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.