- Từ điển Anh - Việt
Draw it mild
Nghe phát âmThông dụng
Danh từ
Sự kéo; sự cố gắng, sự nỗ lực
Sức quyến rũ, sức hấp dẫn, sức lôi cuốn; người có sức quyến rũ, vật có sức lôi cuốn
Sự rút thăm; sự mở số; sự trúng
(thể dục,thể thao) trận đấu hoà
Câu hỏi mẹo (để khai thác ai, cái gì)
Động tác rút súng lục, động tác vảy súng lục
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phần di động của cầu cất
Ngoại động từ .drew; .drawn
Kéo
Kéo, lôi kéo, thu hút, lôi cuốn
Đưa
Hít vào
Co rúm, cau lại
Gò (cương ngựa); giương (cung)
Kéo theo (hậu quả); chuốc lấy (tai hoạ, bực mình...)
Kéo ra, nhổ ra, lấy ra, rút ra, hút ra, trích ra, múc ra
Rút ra, suy ra, đưa ra, vạch ra, nêu ra
- to draw a lesson from failure
- rút ra một bài học từ thất bại
- to draw conclusions
- rút ra những kết luận
- to draw comparisons
- đưa ra những điểm so sánh; so sánh
- to draw distinctions
- vạch ra (nêu ra) những điểm khác biệt
Mở (số), rút (thăm); được, trúng (số...)
Lĩnh ra, lấy ra, tìm thấy ở
(đánh bài) moi
Moi ra (lòng gà...), móc ra, moi hết, làm cạn
Pha (trà), rút lấy nước cốt
(săn bắn) sục (bụi rậm) tìm thú săn
Kéo dài
Vẽ, vạch, dựng lên, thảo ra; mô tả (bằng lời)
Viết (séc) lĩnh tiền
Hoà, không phân được hơn thua
(hàng hải) chìm xuống (bao nhiêu mét); có mực chìm (bao nhiêu mét)
(thể dục,thể thao) bạt xiên (quả bóng crikê); đánh (quả bóng gôn) qua sang trái
Nội động từ
Kéo; kéo ra, lấy ra, rút ra
Hấp dẫn, lôi cuốn, có sức thu hút
Thông (lò sưởi, ống khói...)
Ngâm nước cất (trà, , , )
(hàng hải) căng gió (buồm)
Kéo đến, túm tụm đến, bị thu hút đến, bị lôi cuốn đến
Đi
Vẽ
(hàng hải) trở (gió)
(thương nghiệp) ( (thường) + on, upon) lấy tiền ở, rút tiền ra
(nghĩa bóng) cầu đến, nhờ cậy đến, gửi đến
(thể dục,thể thao) dẫn (trong cuộc đua ngựa thi...)
(thể dục,thể thao) bỏ xa
Rút lui (không làm việc gì, không tham gia trận đấu...)
Hít vào, hút vào (thuốc lá...)
Gây ra (cơn tức giận...)
Kéo vào, lôi kéo vào (một phong trào nào...)
Xuống đến, xế chiều, tàn (ngày); ngày càng ngắn hơn (những ngày liên tiếp)
Lấy ra, kéo ra, rút ra... (rượu trong thùng..., giày ủng...)
Làm lạc (hướng chú ý...)
Đeo (găng...) vào
Quyến rũ, lôi cuốn
Tới gần
(thể dục,thể thao) đuổi kịp, bắt kịp (trong cuộc chạy đua)
(thương nghiệp) rút tiền ra
Cầu đến, nhờ đến, gửi đến
Kéo dài (bài nói, bài viết...); dài ra (ngày)
(quân sự) biệt phái (một dơn vị...); dàn hàng, dàn trận
Khai thác, moi ra (một điều bí mật); làm cho (ai) nói ra, làm cho (ai) bộc lộ ra
Vẽ ra, thảo ra
( động từ phãn thân) to draw oneself up đứng thẳng đơ, đứng ngay đơ
(quân sự) sắp quân lính thành hàng, dàn hàng
Thảo (một văn kiện)
( + with) bắt kịp, đuổi kịp, theo kịp
Đỗ lại, dừng lại (xe)
( + to) lại gần, tới gần
Xem bead
Xem bow
- to draw one's first breath
- sinh ra
- to draw one's last breath
- trút hơi thở cuối cùng, chết
- to draw the cloth
- dọn bàn (sau khi ăn xong)
- to draw it fine
- (thông tục) quá chi ly, chẻ sợi tóc làm tư
- to draw to a head
- chín (mụn nhọt...)
- to draw in one's horns
- thu sừng lại, co vòi lại; (nghĩa bóng) bớt vênh váo, bớt lên mặt ta đây
- to draw a line at that
- làm đến mức như vậy thôi; nhận đến mức như vậy thôi
- to draw the line
- ngừng lại (ở một giới hạn nào) không ai đi xa hơn nữa
- draw it mild!
Xem mild
- to draw one's pen against somebody
- vi?t d? kích ai
- to draw one's sword against somebody
- tấn công ai
- to draw an analogy, a comparison, a parallel between sth and sth
- so sánh cái gì với cái gì
- at daggers drawn with sb
- đối chọi, thù nghịch
- to draw sb's attention to sth
- lưu ý ai về điều gì
- to draw a distinction between sth and sth
- phân biệt rõ cái gì với cái gì
- to draw stumps
- (môn crickê) nhổ cọc cho biết kết thúc cuộc chơi
- to draw sb's teeth
- làm cho trở nên vô hại
- to draw oneself up to one's full height
- vươn thẳng người
- to draw a veil on sth
- không nhắc tới điều gì (do tế nhị)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Draw key
then kéo, then trượt, then trượt, then kéo, -
Draw knife
dao vẽ, -
Draw lift
ống hút bơm, ống hút của bơm, -
Draw on...
người trả tiền... -
Draw out
kéo, kéo dài ra, lấy ra, phác thảo, rút ra, toát ra, Từ đồng nghĩa: verb, Từ... -
Draw plate
khuôn kéo sợi thép, tấm bản đáy lò (nướng bánh), -
Draw program
chương trình vẽ, -
Draw ratio
hệ số kéo, độ kéo dãn, -
Draw screw
vít nâng, -
Draw screw and plate
cây dở mấu, -
Draw separately
vẽ tách riêng, -
Draw shave
cái bào, dao cạo, -
Draw soring
lò xo kéo, -
Draw span
nhịp cầu cát, nhịp nhấc được, -
Draw spike
móc rút mẫu (khuôn), -
Draw staggered
vẽ so le, -
Draw table
bảng vẽ, -
Draw to a larger scale
vẽ phóng to, -
Draw tongs
kìm căng dây, kìm vuốt dây, -
Draw tool
công cụ vẽ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.