- Từ điển Anh - Việt
Droll
Nghe phát âmMục lục |
/droul/
Thông dụng
Tính từ
Khôi hài, buồn cười, như trò hề
Kỳ cục, kỳ quặc, kỳ lạ
Danh từ
(từ hiếm,nghĩa hiếm) anh hề; người làm trò khôi hài
Nội động từ, (từ hiếm,nghĩa hiếm)
Đóng vai hề; làm trò hề
( + with, at, on) đùa cợt, làm trò khôi hài
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- absurd , camp , campy , clownish , comic , comical , crack-up , diverting , eccentric , entertaining , for grins , funny , gagged up , gelastic , humorous , jocular , joshing , laffer , laughable , ludicrous , odd , preposterous , quaint , queer , quizzical , ridiculous , riot , risible , waggish , whimsical , zany , amusing , buffoon , facetious , farcical , offbeat , strange
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Drollery
/ ´drouləri /, danh từ, trò hề; trò khôi hài, Từ đồng nghĩa: noun, comedy , comicality , comicalness... -
Drollness
/ ´droulnis /, danh từ, tính khôi hài, tính hề, tính kỳ cục, tính kỳ quặc, tính kỳ lạ, Từ đồng... -
Drom-
(dromo-) prefix chỉ chuyển động hay tốc độ., -
Drom- (dromo-)
tiền tố chỉ chuyển động hay tốc độ, -
Drome
Danh từ: (thông tục) như aerodrome, sân bay, -
Dromedary
/ ´drɔmidəri /, Danh từ: (động vật học) lạc đà một bướu, -
Dromograph
huyết tốc ký, -
Dromomania
xung động lang thang, -
Dromond
/ ´drɔmənd /, Danh từ: (sử học) thuyền chiến thời trung cổ, -
Dromophobia
(chứng) sợ chạy, -
Dromotropic
(thuộc) dẫntruyền thần kinh, -
Dromotropism
sự dẫn truyền thần kinh, -
Drone
/ droun /, Danh từ: (động vật học) ong mật đực, kẻ lười biếng, kẻ ăn không ngồi rồi, tiếng... -
Drone aircraft
máy bay không người lái, -
Droned
, -
Droning
, -
Droningly
Phó từ: o o, vo ve, -
Drool
/ ´dru:l /, Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) nước dãi, mũi dãi, Nội động từ:... -
Drooled
, -
Drooling
,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.