- Từ điển Anh - Việt
Dry-rot
Nghe phát âmMục lục |
/´drai¸rɔt/
Thông dụng
Danh từ
Tình trạng khô mục, sự thối rữa khô
(nghĩa bóng) tình trạng thối nát hủ bại không ngờ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Dry-rubble fill
khối đắp khan (không vữa xây), -
Dry-run
Danh từ: việc tập bắn không có đạn, -
Dry-salt
/ ´drai¸sɔlt /, như dry-cure, -
Dry-salt cure
sự ướp muối khô, -
Dry-salt pumping cure
sự ướp muối khô ẩm, -
Dry-salter
Danh từ: người bán đồ khô đồ hộp, -
Dry-saltery
Danh từ: nghề bán đồ khô đồ hộp; cửa hàng bán đồ khô đồ hộp, -
Dry-sand mold
khuôn khô, -
Dry-shod
/ ˈdraɪˌʃɒd /, tính từ & phó từ, khô chân, không ướt chân, to pass over dry-shod, bước qua không ướt chân -
Dry-sludge disposal site
chỗ thải bùn cặn khô, -
Dry-steam energy system
hệ thống năng lượng hơi nước, -
Dry-stone wall
tường xếp đá, -
Dry-storage battery
ắcqui khô, -
Dry-tamp process
phương pháp đầm khô (chế tạo blôc bê-tông, hỗn hợp bê-tông cứng), -
Dry-type air cooler
thiết bị làm lạnh không khí khô, -
Dry-type evaporator
thiết bị bốc hơi kiểu khô, -
Dry-type transformer
biến áp khô, máy biến áp khô, -
Dry-volume measurement
đo thể tích khô, -
Dry-wall construction
kết cấu tường xây khô (không có vữa), -
Dry-weighed batch
mẻ trộn cấp phối (theo trọng lượng ở trạng thái) khô,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.