- Từ điển Anh - Việt
Dry strength
Mục lục |
Kỹ thuật chung
độ bền khô
Giải thích EN: A measurement of the strength of an adhesive joint, taken immediately after drying under specified conditions or after a period of conditioning.Giải thích VN: Thông số để đo sức bền của đầu nối , đươc đo ngay sau khi làm khô dưới một điều kiện cụ thể và một thời gian nhất định.
Kinh tế
tính bền khi háo nước
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Dry sugar-cured bacon
thịt lợn muối đường xông khói, -
Dry sump
hốc giếng khô, -
Dry sump lubrication
sự vô mỡ cat-te khô, -
Dry surface coil
dàn lạnh khô, giàn lạnh khô, -
Dry synovitis
viêm màng hoạt dịch khô, -
Dry test
thử nghiệm khô, -
Dry test meter
đồng hồ đo khí khô, -
Dry to handle
làm khô thủ công, -
Dry to recoat
làm khô bằng sơn lại, -
Dry to sand
làm khô bằng (thổi) cát, -
Dry tons
tôn lạnh khô, tấn lạnh khô, -
Dry topping
hỗn hợp vữa khô, hỗn hợp vữa khô, -
Dry transformer
bộ biến thế khô, -
Dry treatment
sự xử lý khô, sự sử lý khô, Địa chất: sự tuyển khô, sự gia công (xử lý) theo phương pháp... -
Dry tree
bộ hoàn thiện khô, -
Dry type evaporator
bộ bốc hơi khô, -
Dry up!
Thành Ngữ:, dry up !, thôi đi! im đi! -
Dry vacuum distillation
sự chưng cất chân không dùng hơi nước, -
Dry vacuum pump
máy bơm chân không khô, máy bơm chân không khô, -
Dry vomiting
nôn khan,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.