- Từ điển Anh - Việt
Due course of law
Xem thêm các từ khác
-
Due date of coupon
ngày đáo hạn lãi phiếu, -
Due diligence
sự chú ý xác đáng, phân tích/đánh giá với trách nhiệm cao nhất, thẩm định,... -
Due diligence meeting
hội nghị chu toàn hợp thức, -
Due from banks
tiền gửi các ngân hàng đồng nghiệp, -
Due from other funds
phải thu khoản tiền (thiếu) từ quỹ khác, -
Due fulfilment of the contract
thi hành đúng hợp đồng, -
Due of obligation
đến hạn trả nợ, -
Due payment
trả tiền định kỳ, -
Due premium
phí bảo hiểm đến hạn, -
Due process (of law)
thủ tục (tố tụng) hợp pháp, -
Due share capital and dividends
tiền cổ phần và cổ tức đến hạn, -
Due to
Tính từ: do, bởi vì(một hoàn cảnh nào đó), Để, Trạng từ: tùy... -
Due to , due from
viết nghĩa của từ vào đây, -
Due to banks
tiền gửi của các ngân hàng đồng nghiệp, tiền thiếu các ngân hàng, -
Due to consignor
phải trả cho người gửi hàng, phải trả khoản nợ gửi bán, -
Due to employer's failure to give possession of site
gia hạn thời gian trao quyền sở hữu mặt bằng do chủ công trình gây chậm trễ, -
Due to other funds
phải trả khoản tiền cho quỹ khác, -
Due to rounding
do quan hệ lòng vòng, -
Duebill
Danh từ: (thương nghiệp) khoản tiền cho vay, -
Duel
/ 'dju:əl /, Danh từ: cuộc đọ kiếm tay đôi, cuộc đọ súng tay đôi (để thanh toán một mối...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.