- Từ điển Anh - Việt
Durometer
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Cái đo độ cứng
Xây dựng
rắn [dụng cụ đo độ rắn]
Kỹ thuật chung
máy đo độ cứng
Giải thích EN: An instrument that determines the hardness of a material, with the use of pressure and a small drill or blunt point.Giải thích VN: Thiết bị dùng để đo độ cứng của vật liêu, dưới 1 áp suất và được thử với mũi khoan nhỏ, cùn.
Địa chất
cái đo độ cứng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Durometer hardness
độ cứng, -
Durosarcoma
u màng não, -
Durovitreous
thủy tinh cứng, -
Durox
đu-rốc (bê-tông xốp), -
Durra
Danh từ: (thực vật học) cây kê ấn-độ, -
Durrie
/ ´dʌri /, như dhurrie, ' d—ri, danh từ -
Dursn't
tức durst not xem dare, -
Durst
/ də:st /, -
Durum
Danh từ, cũng .durum .wheat: (thực vật) lúa mì cứng, -
Dusk
/ dʌsk /, Danh từ: bóng tối, lúc chạng vạng, lúc tối nhá nhem, Tính từ... -
Dusk-to-dawn
từ tối đến bình minh, -
Dusk effect
chu kỳ nén lạnh, -
Duskiness
/ ´dʌskinis /, danh từ, bóng tối, cảnh mờ tối, màn tối, Từ đồng nghĩa: noun, darkness , dimness... -
Duskish
Tính từ: hơi tối, mờ mờ tối, -
Dusky
/ ´dʌski /, Tính từ: tối, mờ tối, tối màu, Kinh tế: cá nhám,Dust
/ dʌst /, Danh từ: bụi, rác, (thực vật học) phấn hoa, ( a dust) đám bụi mù, Đất đen ( (nghĩa...Dust-borne infection
nhiễm khuẩn do bụi,Dust-borneinfection
nhiễm khuẩn do bụi,Dust-bowl
Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) vùng hạn hán kéo dài và có bão bụi,Dust-brand
Danh từ: (thực vật học) bệnh nấm than,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.