- Từ điển Anh - Việt
EHF (extremely high frequency)
Xem thêm các từ khác
-
EHO
environmental health officer cơ quan y tế môi trường, -
EHT rectifier
bộ chỉnh lưu eht, -
EHV (extremely high voltage)
điện áp cực lớn, -
EH (error handler)
bộ xử lý lỗi, -
EIA
eia được thành lập năm 1924. nó là một tổ chức của mỹ sản xuất các thiết bị điện tử. eia đã công bố một số tiêu... -
EIA (Electronic Industries Association)
hiệp hội công nghiệp điện tử, -
EIA communication adapter
bộ điều hợp truyền thông eia, -
EIB (external interrupt block)
khối gián đoạn ngoài, khối ngắt ngoài, -
EIDE (Enhanced Integrated Drive Electronics)
chuẩn eide, -
EILAS skeleton maps
các sơ đồ khung eilas, -
EIRR
economic internal rate of return, tỷ suất hoàn vốn nội tại về kinh tế -
EIRV (error interrupt request vector)
vectơ yêu cầu ngắt lỗi, -
EISA (Extended Industrial Standard Architecture)
chuẩn eisa, -
EISA (Extended Industry Standard Architecture
kiến trúc chuẩn công nghiệp mở rộng, -
EISA (Extended Industry Standard Architecture)
chuẩn eisa, -
EISA Bus Controller (EBC)
bộ điều khiển buýt eisa, -
EISA System Component (ESC)
thành phần hệ thống eisa, -
EISA bus
đường truyền dẫn eisa, -
EIS (executive information system)
hệ thống thông tin thi hành, -
EIS (external interrupt support)
sự hỗ trợ ngắt ngoài,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.