- Từ điển Anh - Việt
EL (electroluminescent display)
Xem thêm các từ khác
-
EL (error loop)
vòng lặp bị lỗi, -
EL Tor vibrios
phẩy khuẩn el tor, -
EL bug
con bọ điện tử, con rệp điện tử, -
EL screen (electroluminescent screen)
màn hình el, -
EMA (enterprise management architecture)
kiến trúc quản lý xí nghiệp, -
EMC-compatible
/ i-em-si kəm'pætəbl /, tương thích emc, -
EMC (electromagnetic compatibility)
tính tương thích điện tử, -
EMDIR (electronic mail directory)
thư mục điện tử, -
EMF (electromotive force)
lực điện động, sức điện động, -
EMG
máy điện cơ, -
EMG Wrist Strap Ground
cảm biến cơ dùng vòng dây quấn quanh cổ tay, -
EMH (expedited message handling)
sự điều khiển thông báo xúc tiến, -
EMI (electromagnetic interference)
sự giao thoa điện từ, sự nhiễu điện từ, -
EMI filtering
sự lọc nhiễu điện từ, -
EMM386
chương trình emm386, -
EMMS (electronic mail and message system)
hệ thống thông điệp và thư điện tử, -
EMM (Expanded Memory Manager)
bộ quản lý bộ nhớ mở rộng, -
EMR
bản ghi y tế bằng điện tử, -
EMS (electronic mail system)
hệ thống thư điện tử, -
EMS (electronic message system)
hệ thống thông báo, hệ thống thông điệp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.