- Từ điển Anh - Việt
Ear-drop
Mục lục |
/'iədrɔp/
Thông dụng
Danh từ
Hoa tai
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Ear-drops
/ 'iədrɔps /, Danh từ: thuốc rỏ lỗ tai, -
Ear-drum
/ 'iədrʌm /, danh từ, (giải phẫu) màng tai, -
Ear-finger
/ iə'fiɳgə /, Danh từ: ngón tay út, -
Ear-flaps
/ 'iəflæps /, Danh từ: cái che tai ở mũi, -
Ear-hole
/ 'iəhoul /, danh từ, lỗ tai, -
Ear-lap
/ 'iəlæp /, Danh từ: dái tai, -
Ear-phone
/ 'iəfoun /, Danh từ: Ống nghe, -
Ear-pick
/ 'iəpi:s /, danh từ, cái lấy ráy tai, -
Ear-piece
/ 'iəpik /, danh từ, bộ phận của một máy đặt bên tai để nghe, cái gọng kính, -
Ear-plug
/ 'iəplʌg /, Danh từ: nút bịt lỗ tai, -
Ear-ring
/ 'iəriη /, danh từ, hoa tai, khuyên tai, a pair of ear-rings, một cặp hoa tai -
Ear-splitting
/ 'iə'splitiη /, Tính từ: Điếc tai, inh tai, chói tai (tiếng động...) -
Ear-tab
/ 'iətæb /, Danh từ: miếng che lỗ tai, -
Ear-trumpet
/ 'iə'trʌmpit /, danh từ, Ống nghe (của người nghễnh ngãng), -
Ear-wax
/ 'iəwæks /, danh từ, ráy tai, -
Ear-witness
/ 'iəwitnis /, Danh từ: nhân chứng chỉ nghe nói, -
Ear bone
tiểu cốt nhĩ, xương bé tai, -
Ear drop
thuốc nhỏ tai, -
Ear dropper
Danh từ: người nghe trộm, -
Ear hook
móc tai,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.