- Từ điển Anh - Việt
Earmark
Nghe phát âmMục lục |
/'iəmɑ:k/
Thông dụng
Danh từ
Dấu đánh ở tai (cừu...)
Dấu riêng (để chỉ sự sở hữu...)
Ngoại động từ
Đánh dấu ở tai (cừu...)
Đánh dấu riêng (để chỉ sự sở hữu...)
hình thái từ
- V-ing: Earmarking
- V-ed: Earmarked
Chuyên ngành
Kinh tế
dành riêng
dùng để
dùng vào
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- attribute , differential , distinction , feature , hallmark , label , marking , peculiarity , quality , stamp , tag , token , trademark , trait
verb
- allocate , designate , keep back , label , maintain , mark out , name , set aside , slot , tab , tag , assign , aspect , attribute , band , distinction , feature , identification , quality , signature , stamp , trait
Từ trái nghĩa
verb
- throw away , use , waste
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Earmark (funds)
dự phòng (quỹ), dự trữ, -
Earmarked account
trương mục dự phòng, tài khoản dành riêng (cho việc gì), -
Earmarked credit
tín dụng chuyên dùng, -
Earmarked expenditure
chi phí đã dành riêng, -
Earmarked gold
vàng chuyên dùng, vàng giữ riêng cho nước khác, -
Earmarked property
tài sản dành riêng, -
Earmarked revenue
thu nhập thuế dành riêng (cho việc gì), -
Earmarked surplus
số dư lời dành riêng, -
Earmarking
dành cho mục đích riêng, -
Earmarking of funds
sự phân định, -
Earmarking of taxes
dành riêng tiền thuế, -
Earmuffs
/ 'iəmʌfs /, Danh từ số nhiều: mũ len che cho tai khỏi rét, -
Earn
/ ə:n /, Ngoại động từ: kiếm được (tiền...); giành được (phần thưởng, sự khen ngợi...),... -
Earn shaft
trục khuỷu, -
Earned
, -
Earned income
thu nhập, thu nhập do lao động, thu nhập lao động, thu nhập lương, thu nhập từ lao động, tiền lương kiếm được, -
Earned interests
cổ phần có được, -
Earned premium
phí bảo hiểm đã thu, -
Earned rate
biểu giá giảm dần (quảng cáo), tiền giờ công,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.