- Từ điển Anh - Việt
Earth connection
Mục lục |
Ô tô
vật (dây) nối mass
Kỹ thuật chung
đầu nối đất
đầu nối vỏ máy
đường nối đất
nối đất
mối nối đất
sự nối đất
sự tiếp đất
- Wagner earth connection
- sự tiếp đất kiểu Wagner
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Earth connector
bộ nối nối đất, bộ nối tiếp đất, -
Earth consolidation
cố kết đất, -
Earth constants
hằng số trái đất, -
Earth continuity conductor
dây nối đất, -
Earth conveyance by wheel barrow
sự vận chuyển đất bằng xe ba gác, -
Earth core
lõi đất không thấm nước, lõi đất, -
Earth core rock filled dam
đập lõi đất chèn đá, -
Earth core rockfill dam
đập đá đổ lõi đất, đập đá có lõi đất, -
Earth cover
thanh căng, thanh căng, -
Earth coverage antenna
ăng ten bao phủ toàn trái đất, -
Earth creep
trượt đất, -
Earth crust
vỏ trái đất, earth crust oscillation, dao động của vỏ trái đất, movement of earth crust, sự chuyển động của vỏ trái đất -
Earth crust oscillation
dao động của vỏ trái đất, -
Earth current
Danh từ: (điện) dây đất, dòng telua, dòng điện đất, dòng điện trong đất, dòng tiếp đất,... -
Earth current protection
bảo vệ dòng điện đất, -
Earth curvature
độ cong của trái đất, -
Earth cutting
công việc đào đất, -
Earth dam
đập đất, đập bằng đất, đập đất, -
Earth densification
đầm nén đất, sự đầm nén đất, -
Earth deposit
đống đất, đống đất,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.