- Từ điển Anh - Việt
Eaves
Nghe phát âmMục lục |
/i:vz/
Thông dụng
Danh từ số nhiều
Mái hiên gie ra
Chuyên ngành
Xây dựng
gờ chảy
- dripping eaves
- gờ chảy nhỏ giọt
máng xối, sênô, gờ chảy
Giải thích EN: The lower projection of a roof beyond the face of constructed walls of a building or structure.
Giải thích VN: Phần mái nhô ra thấp hơn phía ngoài tường xây của một tòa nhà hay cấu trúc.
sênô
- closed eaves
- máng đua/sênô kín
Kỹ thuật chung
mái đua
mái hiên
máng thoát nước
máng xối
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Eaves-trough
/ 'i:vztrɔf /, Danh từ: máng nước ở mái chìa, -
Eaves beam
dầm mái đua, -
Eaves bearer
giá đỡ mái đua, -
Eaves board
tấm đỡ, tấm mái hắt, -
Eaves brick block
khối gach xây đua, -
Eaves course
hàng mái chìa, -
Eaves gutter
máng nước ô văng, máng tiêu nước mái đua, máng tiêu nước, máng xối, -
Eaves lining
lớp trát máng xối, -
Eaves molding
đường gờ máng xối, -
Eaves soffit
mặt dưới mái đua, mặt dưới máng xối, -
Eaves strut
thanh giằng đầu cột, thanh giằng cột, -
Eaves trough
máng nước ô văng, máng tiêu nước mái đua, -
Eaves wall
tường đỡ máng nước mưa, -
Eavesdrip
/ 'i:vzdrip /, Danh từ: nước nhỏ giọt từ mái chìa, -
Eavesdrop
/ 'i:vzdrɔp /, Ngoại động từ: nghe trộm, hình thái từ: Từ... -
Eavesdropper
/ 'i:vzdrɔpə /, Danh từ: người nghe trộm, Kỹ thuật chung: người nghe... -
Eavesdropping
/ ´i:vz¸drɔpiη /, Kỹ thuật chung: sự nghe trộm, -
Ebb
/ eb /, Danh từ: triều xuống ( (cũng) ebb-tide), thời kỳ tàn tạ, thời kỳ suy sụp, Ở trong tình...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.