- Từ điển Anh - Việt
Echo ranging
Nghe phát âmKỹ thuật chung
sự định vị bằng sóng siêu âm
Giải thích EN: The determination of the distance and orientation of underwater objects by the same process that is used in sonar. Also, ECHO LOCATION.Giải thích VN: Xác định khoảng cách và hướng của vật thể dưới nước nhờ hệ thống định vị bằng sóng siêu âm. Tương tự: ĐỊNH VỊ BẰNG SÓNG SIÊU ÂM.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Echo receiver
máy thu tiếng vang, -
Echo room
buồng âm vang, buồng dội âm, -
Echo sign
dâu hiệu tiếng vang, -
Echo signal
tiếng dội, tiếng hiệu dội, tín hiệu dội, tín hiệu mục tiêu, tín hiệu video (ở rađa), -
Echo signals
các tín hiệu tiếng dội, -
Echo sounder
máy dò tiếng vang, máy hồi âm đo sâu, -
Echo sounding
sự dò sâu bằng tiếng dội, -
Echo sounding apparatus
máy đo sâu hồi âm, thiết bị dò tiếng vang, -
Echo sounding gauge
đồng hồ đo sâu, -
Echo sounding instrument
máy đo sâu hồi âm, -
Echo sounding recorder
máy ghi tiếng dội âm thanh, máy dò sâu, -
Echo speech
(chứng) lắp lời, -
Echo strength
cường độ tiếng dội, -
Echo suppression
triệt tín dội, loại bỏ tiếng dội, -
Echo suppressor
bộ triệt tín dội, bộ triệt tiếng dội, bộ triệt tiếng hiệu dội, hủy bỏ phản hồi, khử phản hồi, kỹ thuật khử... -
Echo test
kiểm tra dội, -
Echo virus
virutecho, -
Echo volume
lượng phản hồi, vùng phản hồi, -
Echo wave
sóng dội, -
Echoacounsia
chứng nghe dội.,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.