- Từ điển Anh - Việt
Ecological Sustainability
Môi trường
Khả năng duy trì sinh thái/môi trường
- Sự duy trì các thành phần và chức năng hệ sinh thái cho thế hệ tương lai.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Ecological balance
sự cân bằng sinh thái, cân bằng sinh thái, cân bằng sinh thái, -
Ecological degradation
thoái hóa ainh thái, -
Ecological disturbance
rối loạn sinh thái, -
Ecological environment
môi trường sinh thái, môi trường sinh thái, -
Ecological isolation
(sự) cách ly sinh thái, -
Ecological marketing concept
quan niệm tiếp thị sinh thái, -
Ecological menace
nguy cơ sinh thái, -
Ecological niche
mảnh sinh thái, tổ sinh thái, -
Ecological planning
quy hoạch sinh thái, -
Ecological pyramid
hình thái sinh thái, -
Ecological system
hệ thống sinh thái, -
Ecologically
/ ,ekə'lɔʤikəli /, Phó từ: về phương diện sinh thái, -
Ecologicalniche
mảnh sinh thái, tổ sinh thái, -
Ecologist
/ i'kɔləʤist /, Danh từ: nhà sinh thái học, nhà sinh thái học, -
Ecology
/ ɪˈkɒlədʒi /, Danh từ: sinh thái học, Kỹ thuật chung: sinh thái học,... -
Ecology, ecological
sinh thái, -
Ecomania
(chứng) nạt dưới sợ trên, -
Econe of nozzle
đầu côn thoát vòi phun, -
Econometric
/ i:'kou'nɔ.me.trik /, tính từ, thuộc toán kinh tế, -
Econometric model
công thức kinh tế học,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.