- Từ điển Anh - Việt
Economically active population
Xem thêm các từ khác
-
Economically feasible
có thể thực hiện, có thể thực hiện được về mặt kinh tế, -
Economically inactive population
dân số chưa tham gia hoạt động kinh tế, -
Economics
/ ,i:kə'nɔmiks /, Danh từ, số nhiều dùng như số ít: khoa kinh tế chính trị, nền kinh tế của... -
Economics and planning department
phòng kinh tế kế hoạch, -
Economics in fuel consumption
sự tiết kiệm chất đốt, -
Economies of scale
kinh tế học thang biểu, sự tiết kiệm thang biểu, hiệu quả kinh tế quy mô lớn, hiệu quả kinh tế nhờ quy mô, hiệu quả... -
Economies of scope
hiệu quả kinh tế do phạm vi sản xuất, tiết kiệm do phạm vi, -
Economisation
/ i:,kɔnəmai'zeiʃn /, như economization, -
Economise
/ i:'kɔnəmaiz /, như economize, -
Economising
/ i:'kɔnəmaiziɳ /, xem economize, -
Economism
/ i´kɔnə¸mizəm /, Kinh tế: chủ nghĩa kinh tế, -
Economist
/ ɪˈkɒnəmɪst /, Danh từ: nhà kinh tế học, người tiết kiệm, người quản lý (tiền bạc...),... -
Economist view
quan điểm kinh tế, -
Economization
/ i:,kɔnəmai'zeiʃn /, Danh từ: sự sử dụng tiết kiệm, sự sử dụng tối đa, sự tiết kiệm,... -
Economize
/ i:'kɔnəmaiz /, Ngoại động từ: tiết kiệm, hình thái từ: Kinh... -
Economizer
/ i:'kɔnəmaizə /, Danh từ: người tiết kiệm, (kỹ thuật) bộ phận tiết kiệm (xăng...), Điện:... -
Economizer condenser
bình ngưng tiết kiệm, bình ngưng tiết kiệm nước, -
Economizer jet
vòi phun xăng tiết kiệm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.