- Từ điển Anh - Việt
Economize
Nghe phát âmMục lục |
/i:'kɔnəmaiz/
Thông dụng
Cách viết khác economise
Ngoại động từ
Tiết kiệm
- economize your health instead of overworking
- hãy tiết kiệm sức khoẻ thay vì làm việc quá độ
hình thái từ
- Ved: economized
- Ving:economizing
Chuyên ngành
Kinh tế
giảm chi
sử dụng tốt nhất
tiết kiệm
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- be frugal , be prudent , be sparing , conserve , cut back , cut corners , cut down , keep within means , make ends meet , manage , meet a budget , pay one’s way , pinch pennies , retrench , run tight ship , scrimp , shepherd , skimp , stint , stretch a dollar , tighten one’s belt , save , spare , entrench , husband , pinch , scrape , squeeze
Từ trái nghĩa
verb
- spend , squander , throw away
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Economizer
/ i:'kɔnəmaizə /, Danh từ: người tiết kiệm, (kỹ thuật) bộ phận tiết kiệm (xăng...), Điện:... -
Economizer condenser
bình ngưng tiết kiệm, bình ngưng tiết kiệm nước, -
Economizer jet
vòi phun xăng tiết kiệm, -
Economizing
/ i:'kɔnəmaiziɳ /, XEM economize:, -
Economizing basin
bể tích lũy, -
Economode
chế độ tiết kiệm, -
Economy
/ ɪˈkɒnəmi /, Danh từ: sự quản lý kinh tế; nền kinh tế; tổ chức kinh tế, sự tiết kiệm (thì... -
Economy, Household
kinh tế hộ gia đình, -
Economy-size pack
bao bì gia dụng, -
Economy 's need
nhu cầu của nền kinh tế, -
Economy anatomy
giải phẫu kinh tế, -
Economy brick
gạch có hiệu quả kinh tế cao (loại rỗng cỡ 11, 43 x 11, 43 x 26, 67 cm), -
Economy class
giá thấp, hạng du lịch, hạng thông dụng, -
Economy class passenger
hành khách hạng (loại) bình thường, -
Economy device
bộ phận tiết kiệm xăng, -
Economy growth
sự phát triển kinh tế, -
Economy impact
ảnh hưởng kinh tế, -
Economy jet
gíc lơ phụ, -
Economy led by the public sector
nền kinh tế do khu vực công chủ đạo,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.