- Từ điển Anh - Việt
Effective aperture
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Effective aperture (of a antenna)
khẩu độ hiệu dụng (của anten), góc mở hiệu dụng (của ăng ten), -
Effective aperture area
bề mặt của độ mở, bề mặt của khẩu độ, -
Effective aperture of a lens
khẩu độ hiệu dụng của một thấu kính, -
Effective area
vùng ảnh hưởng, diện tích hiệu dụng, diện tích hữu hiệu, tầm máy phát, vùng hiệu dụng, vùng tương đương bề mặt,... -
Effective area bridge
diện tích hữu dụng của cầu, -
Effective area of an orifice
diện tích có ích của lỗ, -
Effective area of concrete
diện tích có ích của bê tông, -
Effective area of reinforcement
diện tích có ích của cốt thép, -
Effective aspect ratio
tỷ lệ tương đối hiệu dụng, độ dang tương đối hữu hiệu (của cánh), -
Effective attenuation
sự suy giảm thực sự, sự suy giảm hữu hiệu, -
Effective average
mức trung bình hiệu lực, -
Effective bandwidth
băng thông hiệu dụng, dải thông hiệu dụng, -
Effective beamwidth
góc mở tương đương, -
Effective blockade
sự phong tỏa hữu hiệu, -
Effective braking distance
quãng đường phanh hiệu quả, khoảng hãm hiệu quả, -
Effective candle power
cường độ sáng hiệu dụng, -
Effective capacitance
điện dung hiệu dụng, -
Effective capacity
dung lượng thực tế, -
Effective chiller
máy lạnh năng suất cao, -
Effective cohesion
lực dính có hiệu, lực dính có hiệu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.