- Từ điển Anh - Việt
Elasmobranch
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ, số nhiều elasmobranchs
(động vật) bộ cá nhám
Tính từ
Thuộc bộ cá nhám
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Elastance
/ i´læstəns /, Vật lý: nghịch dung, Y học: hệ số đàn hồi phổi,... -
Elastase
elastaza, -
Elastic
/ ɪˈlæstɪk/ /, Tính từ: co giãn ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), đàn hồi; mềm dẻo, nhún nhảy... -
Elastic-limit load
tải trọng tới hạn đàn hồi, -
Elastic-plastic behaviour
trạng thái đàn hồi dẻo, -
Elastic-plastic theory
lý thuyết đàn hồi dẻo, -
Elastic-sides
Danh từ số nhiều: giày cao cổ có cạnh chun, -
Elastic Loop Mobility System (ELMS)
hệ thống di động mạch vòng đàn hồi, -
Elastic after-effect
Địa chất: hậu quả đàn hồi, -
Elastic after effect
hiệu ứng đàn hồi sau, -
Elastic aftereffect
hậu quả đàn hồi, tác dụng đàn hồi, -
Elastic analysis
phân tích đàn hồi (đối với kết cấu), -
Elastic and inelastic deformations
các biến dạng đàn hồi và phi đàn hồi, -
Elastic anisotropy
tính dị hướng đàn hồi, -
Elastic arch
vòm đàn hồi, -
Elastic axis
Địa chất: trục đàn hồi, -
Elastic bandage
bảng đàn hồi, -
Elastic bar
thanh đàn hồi, perfectly elastic bar, thanh đàn hồi lý tưởng -
Elastic barrier
màng đàn hồi, -
Elastic base
nền đàn hồi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.