- Từ điển Anh - Việt
Electric fence
Kỹ thuật chung
hàng rào điện
Giải thích EN: A wire fence containing high-voltage, low-current intermittent pulses that are activated when the fence is touched.Giải thích VN: Hàng rào dây kim loại có điện áp cao, xung không liên tục với dòng điện thấp, sẽ được kích hoạt khi hàng rào bị chạm vào.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Electric field
Danh từ: Điện trường, Kỹ thuật chung: cường độ điện trường,... -
Electric field effect
hiệu ứng stark, hiệu ứng điện trường, -
Electric field energy
năng lượng điện trường, -
Electric field gradient
gradien điện trường, -
Electric field strength
cường độ trường điện, -
Electric field vector
vectơ điện trường, -
Electric filter
dụng cụ chọn tần số, bộ lọc điện, phin lọc tĩnh điện, phin tĩnh điện, -
Electric fire
lò sưởi điện, -
Electric fire risk
mối nguy hỏa hoạn do điện, rủi ro cháy do chập điện, -
Electric firing
nung bằng điện, đốt bằng điện, -
Electric firing mechanism
cơ cấu điểm hỏa điện, -
Electric fitter
thợ lắp điện, -
Electric fixtures
thiết bị điện, -
Electric float
bàn xoa điện, -
Electric flow
dòng điện, -
Electric flowmeter
lưu lượng kế điện, -
Electric fluorescent panel
bảng điện huỳnh quang, -
Electric flux
hệ đường sức điện, điện thông, thông lượng điện, electric flux density, mật độ điện thông -
Electric flux density
độ cảm ứng, độ cảm ứng điện, độ dịch điện môi, độ điện dịch, mật độ thông lượng điện, mật độ điện... -
Electric flux line
đường thông lượng điện, đường lực điện, đường sức điện,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.